A,CHI PHỚ KHẤU HAO CONTAINER

3,Chi phớ container:

a,Chi phớ khấu hao container:

R

KHC

= k

KHC

ì K

cont

(USD/năm)

k

KHC

: tỷ lệ trớch khấu hao vỏ container (%)

K

cont

: giỏ trị của vỏ container (USD)

Giỏ trị vỏ container bao gồm:

- Giỏ mua vỏ container: 87483600 USD

- Lệ phớ trước bạ: 1% giỏ mua (nhưng khụng vượt quỏ 500 triệu đồng/tài sản: 500

triệu đồng ): 784836 (USD)

- Chi phớ giao nhận vỏ container: 4500 (USD)

Vậy giỏ trị vỏ container 88362936 (USD)

b,Chi phớ sửa chữa và phục vụ kỹ thuật

R

SCPV

= k

SCPV

ì K

cont

(USD/năm)

k

SCPV

: tỷ lệ trớch chi phớ sửa chữa, phục vụ kỹ thuật cho container (%)

c,Chi phớ vệ sinh

R

dvs

=N

cont

ì g

vs

(USD/năm)

g

v s

: Đơn giỏ dọn vệ sinh container (USD/cont)

N

cont

: số lượng container

Chi phớ khấu hao, sửa chữa và phục vụ kỹ thuật của container cho 1 năm:

K

cont

R

KHC

k

KHC

k

SCPV

R

dvs

N

cont

g

v

R

SCPV

(USD/năm)

(USD/cont)

(USD)

(Cont)

(%)

88362936 10 2,5 44696 0,75 8836293,6 2209073,4 33522

d,Chi phớ thuờ kho bói

Chi phớ thuờ kho bói tại mỗi cảng bỡnh quõn là: 25000 (USD/cảng-năm)

→ Chi phớ thuờ kho bói cần:

R

kb

= 25000 ì 5=125000 (USD/năm)

e, Chi phớ nõng hạ

R

nh

= G

nh

ì N

cont

(USD/năm)

G

nh

: đơn giỏ nõng hạ bỡnh quõn 1container/năm

f, Chi phớ quản lý.

R

ql

= 25%( K

cont

+ R

dvs

+ R

thuờ bói

+ R

nh

)

g, Chi phớ khỏc.

R

k

=15%( R

ql

+ R

nh

+ R

thuờ bói

+ K

cont

+ R

dvs

)

Chi phớ kho bói, nõng hạ, quản lý, và chi phớ khỏc

G

nh

R

kb

R

k

R

ql

R

nh

(cont)

88362936 44696 9 125000 402264 2219981 16668510

g,Chi phớ vận chuyển container rỗng

Chi phớ vận chuyển container rỗng tớnh trung bỡnh là : R

VCC

= 27000 (USD/năm)

Tổng hợp chi phớ của container:

R

C

= R

KHC

+R

SCPV

+R

dvs

+R

kb

+R

nh

+R

ql

+R

k

=50474343.88(USD/năm)