THỜI GIAN CHUYẾN ĐI CỦA TÀU A) XỎC ĐINH KHOẢNG KHỞI HÀNH CỦA TÀU TRỜ...

3,Thời gian chuyến đi của tàu

a) Xỏc đinh khoảng khởi hành của tàu trờn tuyến

Khoảng khởi hành của tàu trờn tuyến là khoảng thời gian giữa 2 lần phỏt tàu liờn tiếp tại

một cảng nào đú theo chiều thuận (chiều cú lưu lượng hàng húa lớn hơn). Nú phụ thuộc

vào cỡ tàu và tỡnh hỡnh phõn bổ nguồn hàng trờn tuyến.

t = αìD

(ngày/tàu)

t

u

Q

max

ng

Trong đú:

α: hệ số lợi dụng sức chở của tàu trờn tuyến theo chiều thuận

D

t

: sức chở của tàu (TEU)

Q

ng

max

: khối lượng hàng gửi đi lớn nhất trong 1 ngày theo chiều thuận (TEU/ngày)

Q

max

=Q ì

(TEU/ngày)

TH

đh

ng

kT

KT

Q

TH

: khối lượng hàng húa cần vận chuyển theo chiều thuận trong 1 năm (TEU)

Q

TH

= Q ì k

th

(TEU)

Q: khối lượng hàng húa cần vận chuyển trờn toàn tuyến trong 1 năm (TEU)

k

th

: tỷ lệ hàng húa vận chuyển theo chiều thuận

k

đh

: hệ số bất bỡnh hành của hàng húa theo thời gian

T

KT

: thời gian khai thỏc của tàu trong năm (ngày)

T

KT

= T

CL

- T

SC

- T

tt

= 365 - 10- 5 = 350 (ngày)

T

CL

: thời gian cụng lịch (ngày)

T

SC

: thời gian sửa chữa (ngày)

T

tt

: thời gian nghỉ do thời tiết (ngày)

b) Thời gian chuyến đi của tàu được tớnh theo cụng thức:

T

ch

= T

C

+ T

XD

(ngày)

T

C

: thời gian tàu chạy (ngày)

T = Σl

C

V

Σl: tổng quóng đường tàu chạy (hải lý)

V

KT

: tốc độ khai thỏc của tàu (hải lý/ngày)

T

XD

: thời gian xếp dỡ cho một chuyến đi (ngày)

T Q

=

XD

XD

M

Q

XD

: số lượng container xếp dỡ ở cỏc cảng (cont)

M

XD

: mức xếp dỡ ở cỏc cảng (cont/ ngày)

Mức xếp dỡ ở cảng Mep: 2880 cont/ngày

Mức xếp dỡ ở cảng tianjin: 2880 cont/ngày

Mức xếp dỡ ở cảng Singapore: 2880 cont/ngày

Mức xếp dỡ ở cảng Rotterdam: 2880 cont/ngày

Mức xếp dỡ ở cảng Alesund: 2880 cont/ngày

c) Khả năng vận chuyển của tàu

Khối lượng hàng húa vận chuyển trong một chuyến đi:

Q

=

α

ì

β

ì

(TEU/ch)

ch

D

α

: hệ số lợi dụng trọng tải bỡnh quõn trờn quóng đường tàu chạy (

α

= 0,75)

β: hệ số thay đổi hàng húa (β= 2)

D

t

: trọng tải thực chở của tàu (TEU)

d) Điều chỉnh khoảng khởi hành và thời gian chuyến đi vũng trũn của tàu.

Do đặc điểm của hoạt động vận tải tàu chợ là cỏc tàu cần phải đảm bảo duy trỡ tốt

khoảng khởi hành và lịch chạy tàu đó cụng bố để khỏch hàng dễ dàng làm tốt cụng tỏc

chuẩn bị hàng nờn sau khi đó sơ bộ xỏc định được khoảng khởi hành và thời gian chuyến

đi của tàu trờn tuyến cần phải điều chỉnh cả hai thành phần thời gian sao cho thực tế việc

tổ chức vận tải vừa đảm bảo hiệu quả vừa dễ dàng thực hiện theo một quy luật thời gian.

Giỏ trị khoảng khởi hành (t

u

) được làm trũn theo ngày, tuần, thỏng… để khỏch hàng

nắm được quy luật hoạt động của tàu trờn tuyến, đồng thời cụng tỏc tổ chức vận tải cũng

chủ động trong việc chuẩn bị cầu bến, phương tiện. Hiện nay, trờn cỏc tuyến vận tải tàu

chợ, cỏc hóng tàu thường thụng bỏo khoảng khởi hành theo kiểu dịch vụ hàng ngày

(Daily), hàng tuần (Weekly) và tờn tàu, cỡ tàu trờn tuyến.

Giỏ trị thời gian chuyến đi (T

ch

) sẽ được hiệu chỉnh sao cho phự hợp nhất với khoảng

khởi hành trờn tuyến, đồng thời để lập lịch vận hành của tàu theo quy luật thời gian và để

cú thể sử dụng tàu khụng bị lóng phớ thời gian. Cụ thể, thời gian chuyến đi của tàu sẽ được

điều chỉnh như sau:

T

ch

≤ T

VT

= a ì t

u

a: số nguyờn dương nhỏ nhất để cho bất đẳng thức trờn xảy ra. Đú cũng chớnh là số tàu

cần bố trớ trờn tuyến.

Thời gian bự: Δt = T

VT

- T

ch

(ngày)

Mục tiờu của cỏc cụng ty vận tải khi bố trớ tàu hoạt động trờn tuyến là làm sao để giảm

đến mức tối thiểu giỏ trị của thời gian bự để cú thể khai thỏc triệt để thời gian hoạt động

của con tàu, giảm đến mức thấp nhất thời gian lóng phớ, và thụng thường với những tuyến

gần sẽ điều chỉnh sao cho Δt < 1 ngày.

KHOẢNG KHỞI HÀNH CỦA TÀU TRấN TUYẾN

t

u

Q

TH

T

KT

Qα D

t

(ngày/tàu (TEU) k

th

(TEU) k

đh

(ngày)(TEU)kh)

0.9 6200 465000 0,6 279000 1 350 7

THỜI GIAN CHUYẾN ĐI CỦA TÀU

Σl

Q

xd

V

kt

T

ch

T

c

T

xd

D

t

M

XD

Q

ch

(hl)

(TEU/ch)

(TEU)

(cont/ng)

(ngày)

(hl/h)

(cont/ch)

23511 23 42.59 6200 9300 14880 2880 5.17 47.76

Khối lượng container xuất/ nhập tại mỗi cảng trong 1 chuyến

Số container

Q

dỡ

Cảng Q

xếp

dỡ

(TEU)

xếp

Nagoya 2500 2000 1667 1334

Tianjin 2000 1600 1333 1066

cai mep 1080 864 720 576

Rotterdam 1434 1148 2150 1720

Alesund 2286 1828 3430 2744

HIỆU CHỈNH THỜI GIAN CHUYẾN ĐI VềNG TRềN CỦA TÀU

T

ch

T

u

a T

vt

∆t