KL FE TỎC DỤNG VỚI H2SO4 ĐN HOẶC HNO3A) THỨ TỰ PHẢN ỨNG

1-Dạng 1: KL Fe tỏc dụng với H

2

SO

4

đn hoặc HNO

3

a) Thứ tự phản ứng: Fe + 4HNO

3

=> Fe(NO

3

)

3

+ NO + 2H

2

O (1)

2Fe + Fe(NO

3

)

3

=> 3Fe(NO

3

)

3

(2)

2Fe + 6H

2

SO

4

=> Fe

2

(SO

4

)

3

+ 3SO

2

+ 6H

2

O (3)

Fe + Fe

2

(SO

4

)

3

=> 3FeSO

4

(4)

b) Bài toàn hụ̀n hợp kim loại tan hờ́t trong HNO

3

hoặc H

2

SO

4

khụng tạo muối amoni NH

4

NO

3

Cõ̀n chú ý: - HNO

3

, H

2

SO

4

đặc nguụ̣i khụng tác dụng với Al, Fe, Cr

- Sử dụng phương pháp bảo toàn e:

∑ e

nhận (kim loại)

= ∑ e

cho (chất khí)

- Khụ́i lượng muụ́i NO

-

3

: (m

anion tạo muối

= m

anion ban đầu

– m

anion tạo khớ

)



m = m

+

n

kim loại

muối

NO (trong muối)

3

n = n



NO (trong muối kim loại )

e traođổi

2

4

muối

SO (trong muối)

- Khụ́i lượng muụ́i SO

4

2 -

:

2 * n = n

SO (trong muối kim loại )

e trao đổi

-

Cần nhớ một số cỏc bỏn phản ứng sau:

2H

+

+ 2e → H

2

NO

3

-

+ e + 2H

+

→ NO

2

+ H

2

O

SO

4

2–

+ 2e + 4H

+

→ SO

2

+ 2H

2

O NO

3

-

+ 3e + 4H

+

→ NO + 2H

2

O

SO

4

2–

+ 6e + 8H

+

→ S + 4H

2

O 2NO

3

- + 8e + 10H

+

 N

2

O + 5H

2

O

SO

4

2–

+ 8e + 10H

+

→ H

2

S + 4H

2

O 2NO

3

-

+ 10e + 12H

+

→ N

2

+ 6H

2

O

NO

3

-

+ 8e + 10H

+

→ NH

4

+

+ 3H

2

O

Ví dụ 1: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO

3

dư, kết thỳc thớ nghiệm

thu được 6,72 lớt (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO

2

cú khối lượng 12,2 gam.

a) Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 43 gam

B. 34 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam

b) Tớnh số mol HNO

3

phản ứng

Giải

 