TÁC DỤNG VỚI DD AXIT
2.
Tác dụng với dd axit:
Kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của
Vd: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
kim loại) +
dd axit (HCl, H
2
SO
4
loãng)
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
muối + H
2
Lưu ý:
Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca,
…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH
Vd: 2Al + 3H
2
SO
4
loãng Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2
của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của
H
2
SO
4
đặc, nóng và HNO
3
tác dụng với
hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au) tạo thành
chúng.
muối nhưng không giải phóng hidro
SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT:
Tính chất
NHÔM (Al = 27)
SẮT (Fe = 56)
-
Là kim loại nhẹ, màu trắng,
-
Là kim loại nặng, màu trắng xám,
dẻo, có ánh kim, dẫn điện và
dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt
Tính chất vật lý
dẫn nhiệt tốt.
tốt (kém Al).
-
Nhiệt độ nóng chảy 660
0
C.
-
Nhiệt độ nóng chảy 1539
0
C.
- Có tính nhiễm từ.
Tính chất hóa học
< Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại >
t
0
t
0
2Al + 3S Al
2
S
3
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
Tác dụng với phi
kim
Trang 3
Tác dụng với axit
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội.
Tác dụng với dd
muối
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Tính chất khác
kiềm
Nhôm + dd kiềm
H
2
< Không phản ứng >
Trong các phản ứng:
Al luôn có
Trong các phản ứng:
Fe có hai hóa
trị: II, III.
hóa trị III.
Sản xuất nhôm:
-
Nguyên liệu: quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al
2
O
3
), than cốc, khơng khí.
-
Phương pháp: điện phân nóng chảy.
Điện phân nóng chảy
2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
criolit