TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

1. Tính chất hóa học của kim loại:

Nêu tính chất hóa học của kim

loại ?

Phản ứng của kim loại với phi kim:

a. Tác dụng với 0xi :

 Nhóm nhỏ thảo luận và nêu. GV

PTHH: 3Fe + 20

2

t

0

Fe

3

0

4

.

nhận xét.

b.. Tác dụng với phi kim khác :

 Ngoài kim loại Na, sắt hầu hết các kim loại (

trừ Ag, Au, Pt phản ứng với 0xi ở nhiệt độ

thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành 0xit.

 Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều

phi kim khác tạo thành muối.

Phản ứng của kim loại với dung dịch axit :

PTHH: 2Al + 6HCl ❑ 2AlCl

3

+ 3H

2

.

Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.

PTHH:

Cu + 2AgN0

3

❑ ⃗ Cu(N0

3

)

2

+ 2Ag.

Zn + CuS0

4

❑ ⃗ ZnS0

4

+ Cu.

Kết luận Kim loại hoạt động hóa học

mạnh hơn (trừ Na, K, Ba, Ca, …).mới đẩy được

kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo

thành muối mới và kim loại mới.

Dãy hoạt động hóa học của 1 số kim loại :

K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au.

Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học:

 Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại

giảm dần từ trái sang phải.

Viết dãy hoạt động hóa học của

1 số kim loại ? Ý nghĩa.

 Kim loại đứng trước Mg (K, Na, Ba, Ca,

…)phản ứng với nước ở điều kiện thường.

nhận xét

 Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số

dung dịch axit (HCl, H

2

S0

4

loãng, …).

 Kim loại đứng trước (trừ Na, Ba, Ca, K), đẩy

được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

PTHH:

Kim loại tác dụng với phi kim:

3Fe + 20

2

t

0

Fe

3

0

4

.

Cu + Cl

2

t

0

CuCl

2

.

2Na + S t

0

Na

2

S.

Viết PTHH minh họa.

Kim loại tác dụng với nước :

2K + 2H

2

0 ❑ 2K0H + H

2

.

 Kim loại tác dụng với phi kim:

Cl

2

, 0

2

, S.

Kim loại tác dụng với dung dịch axit :

Zn + 2HCl ❑ ZnCl

2

+ H

2

.

Kim loại tác dụng với dung dịch muối :

Cu + 2AgN0

3

❑ ⃗ Cu(N0

3

)

2

+ 2Ag.

 Kim loại tác dụng với nước