HỖN HỢP A GỒM FEO, FE2O3, FE3O4 (TRONG ĐÚ SỐ MOL FEO BẰNG SỐ MOL FE2O3...

8. Hợp chất của Fe tỏc dụng với cỏc chất Oxi húa

Vớ dụ 1:

Hũa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS

2

trong dung dịch HNO

3

đặc

núng dư thu được 0,48 mol NO

2

(là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tỏc dụng với

dung dịch Ba(OH)

2

dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi, được m gam hỗn hợp rắn Z. Giỏ trị

của m là

A. 11,650 B. 12,815 C. 17,545 D. 15,145

Giải:

Quy đổi hỗn hợp trờn thành Fe (x mol) và S (y mol) ta cú:

Khi phản ứng với HNO

3

:

→

+

+

6

+

+ →

+

S S 6e

5

4

Fe Fe 3eN 1e N (NO )

2

→

ơ y 6y 0,48 0,48 x → + 3x

Từ đú ta cú hệ phương trỡnh:

{

56x 32y 3,76+ =

{

x 0,03y 0,065==3x 6y 0,48+ =

Mặt khỏc ta cú: Chất rắn Z gồm Fe

2

O

3

và BaSO

4

nờn theo bảo toàn nguyờn tố Fe và S ta cú:

n 1n 0,015 mol; n n 0,065 mol

Fe O

Fe

BaSO

S

=2 = = =

. Vậy m = 0,015.160 + 0,065.233 = 17,545 (Đỏp ỏn C)

2 3

4

Vớ dụ 2: .Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS

2

, S tỏc dụng với dung dịch HNO

3

đặc núng dư thu được V lớt

khớ NO

2

(là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)

2

thu được 91,30 gam kết tủa. Tớnh V?

Do sản phẩm cuối cựng khi cho hỗn hợp tỏc dụng với HNO

3

đặc núng cú Fe

3+

, SO

4

2-

nờn cú thể coi hỗn hợp

ban đầu là Fe và S. Gọi x và y là số mol của Fe và S, số mol của NO

2

là a

Cho e Nhận e

Fe

 →

Fe

+3

+ 3e N

+5

+ e

 →

N

+4

x x 3x a a a

S

 →

S

+6

+ 6e

y y 6y

A tỏc dụng với Ba(OH)

2

Fe

3+

+ 3OH

-

 →

Fe(OH)

3

Ba

2+

+ SO

4

2-

 →

BaSO

4



Ta cú hệ phương trỡnh

56x + 32 y = 20,8107x + 233y = 91,3y = 0,3

. Giải ra

x = 0,2

Theo định luật bảo toàn electron : 3x + 6y = a = 3.0,2 + 6.0,3 = 2,4

V = 2,4.22,4 = 53,76 (lớt)