B.222A.MM  . D.M4M21111 CÕU 3. TỠM PHỎT BIỂU SAI SAU ĐÕY VỀ LỰC M...

1 . B.

2

A.

m

m  . D.

4

2

1

Cõu 3. Tỡm phỏt biểu SAI sau đõy về lực ma sỏt trượt.

A. Lực ma sỏt trượt chỉ xuất hiện khi cú chuyển động trượt giữa hai vật.

B. Lực ma sỏt trượt cú chiều ngược lại chuyển động của vật.

C. Lực ma sỏt trượt luụn cản lại chuyển động của vật bị tỏc dụng.

D. Lực ma sỏt trượt cú độ lớn tỉ lệ với ỏp lực ở mặt tiếp xỳc.

Cõu 4. Lực hỳt của Trỏi Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N .Tỡm h ?

A. 9R. B. 3R. C. 4R. D. 2R.

Cõu 5. Một vật chịu tỏc dụng của một lực cú độ lớn 10N theo hướng hợp với hướng chuyển động một gúc

60 0 . Lực gõy ra gia tốc chuyển động là.

A. 10N. B. 5N. C. 5 3 N. D. 15N

Cõu 6. Một vật rắn chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Do cú ma sỏt nờn phương trỡnh

t + 3 (rad/s 2 ). Tớnh gúc quay của vật trong 4s đầu tiờn kể từ lỳc bắt đầu xột

của vận tốc gúc là:

 = -

chuyển động.

A. 15rad. B. 10rad. C. 20rad. D. 5rad.

Cõu 7. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc gúc  > 0, vận tốc gúc ban đầu

 0 > 0. Cỏch thực hiện nào kể sau làm cho chuyển động quay trở thành chậm dần đều?

A. Giữ nguyờn chiều quay dương nhưng tạo ra gia tốc gúc   < 0.

B. Làm triệt tiờu gia tốc gúc (  = 0).

C. Làm cho  = const.

D. Đổi chiều quay dương để cú gia tốc gúc  < 0.

Cõu 8. Kể từ lỳc bắt đầu quay, vật rắn cú gia tốc  1 khụng đổi; cuối gúc quay   vận tốc gúc tăng thờm

 . So

 . Sau đú vật cú gia tốc gúc khụng đổi

 =

 2 và cuối gúc quay   kế tiếp, vận tốc gúc tăng

sỏnh  1 và  2 ta cú kết quả nào?

 =