A) X 2X 3 0 C) 25X2  X 1B) 4 2 XX2  X 2 D) X 4 1X  1 2 XHƯỚNG DẪN GIẢI X X  A) 2 3 0 2 3 0 2 2 0       X X X X2 3 2 3 0     0 3 

Bài 1:

Giải phương trình:

a)

x

2

x

 

3

0

c)

25

x

2

 

x

1

b)

4 2

x

x

2

 

x

2

d)

x

 

4

1

x

1 2

x

Hướng dẫn giải

x

x

a)

2

3

0

2

3

0

2

2

0

x

x

x

x

2

3

2

3

0

 

 

0

3

. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là

x

3

 

1 hoÆc

3

b)

4 2

x

x

2

 

x

2

2

0

2

 

2

3

2

2

2

0 hoÆc

3

x

x

x

x

x

4

2

(

2)

3

0

c)

25

x

2

 

x

1

 

x

x

x

1

0

1

1

4

3

4

x

hoÆc x

x

 

25

(

1)

2

2

24

0

d)

x

 

4

1

x

1 2

x

x

4

1 2

x

1

x

1

1

4

4

 

 

2

2

  

 

4

1

2 (1

)(1 2 ) 1 2

(1

)(1 2 )

2

1

x

x

x

x

x

x

x

x

4

1

 

x

2

1

2

2

7

0

 

2

0

    

 

(1

)(1 2 )

4

4

1

2

1.2.5. Giải phương trình chứa dấu GTTĐ

- Ta thường xét dấu các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối

trên mỗi khoảng. Giải phương trình trên mỗi khoảng đó.

- Có thể đặt ẩn phụ