VÍ D Ụ 6. CH ỨNG MINH RẰNG VỚI MỌI , X Y   TA LUÔN CÓ

3 .

Ví d ụ 6. Ch ứng minh rằng với mọi , x y   ta luôn có: x    y x y . D ấu “  ” x ảy ra khi

nào ?

Gi ải.

V ới mọi x   ta luôn có xx (d ấu bằng xảy ra khi x  0 ).

a) N ếu x   y 0 thì x    y x y .

xx y ,  y v ới mọi , x y   nên x      y x y x y .

b) N ếu x   y 0 thì x     y ( x y )    x y .

Vì   x x ,   y y v ới mọi , x y   nên x       y x y x y .

V ậy với mọi , x y   ta đều có: x    y x y . D ấu “  ” x ảy ra khi , x y cùng d ấu hoặc khi ít

nh ất một số bằng 0 .

D ạng 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ BẰNG CÁC PHÂN SỐ KHÁC NHAU.

Phương pháp giải.

Sử dụng tính chất cơ bản của phân số:

.

a a m

bb m v ới m   và m  0 ;

:

a a n

bb n v ới n  ƯC   a b ; .

Ví d ụ 7. (Bài 21 tr.15 SGK)

a) Trong các phân s ố sau, những phân số nào biểu diễn cùng mội số hữu tỉ:

   

14 27 26 36 34

; ; ; ;

35 63 65 84 85 .

b) Vi ết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 3