(2,0 ĐIỂM) A) 1,0 ĐIỂM - CHO HAI ĐIỂM A  2;0; 4   , B  0;...

Câu 4

(2,0 điểm) a) 1,0 điểm - Cho hai điểm A2;0; 4 , B0; 4;0 và mặt phẳng ( ) P có phương trình:

2 2 2 0

xyz   . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A B , . Tìm tọa độ giao

điểm của ( ) P .



AB   

0,25

2; 4; 4

x t

2 2

  

 

4

y t

  

4 4

z t

Phương trình tham số đường thẳng  là:

 

 

x y z

    

Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ phương trình:

t  . Giao điểm:  10;16; 20  0,25

b) 1,0 điểm - Mặt cầu ( ) S nhận AB làm đường kính. Chứng minh ( ) P và ( ) S tiếp

xúc nhau. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu   S tại A.

RAB  0,25

2

Gọi I trung điểm AB I1; 2; 2  là tâm của mặt cầu ( ) S . Bán kính: 3

1 2 2 2 2 2

    

;( ) 2 2 3

 

( ) P

2 2 2

d I P 1 R

 và ( ) S tiếp xúc nhau.

Ta có:      

 

2; 4; 4

AB vtpt

  

  

A A Q

2; 0; 4

   

 

 

Mặt phẳng   Q tiếp xúc mặt cầu   S tại

  Q : 2 x 4 y 4 z 20 0

      0,25