THẾ NĂNG VĂ ĐỘNG NĂNG KHÂC NHAU LĂ

2. Thế năng vă động năng khâc nhau lă:

A. Cùng lă dạng năng lượng của chuyển động.

B. Cùng lă năng lượng dự trữ của vật.

C. Động năng phụ thuộc văo vần tốc của vă khối lượng vật cịn thế năng phụ thuộc văo vị trí tương đối giữa

câc phần của hệ với điều kiện lực tương tâc lă lực thế.

D. Cùng đơn vị cơng lă Jun.

Cđu 53: Chọn cđu Sai:

A. Lực thế lă lực mă cĩ tính chất lă cơng của nĩ thực hiện khi vật dịch chuyển khơng phụ thuộc văo dạng

đường đi, chỉ phụ thuộc văo vị trí đầu vă cuối của đường đi.

B. Vật dịch chuyển dưới tâc dụng của lực thế thì cơng sinh ra luơn dương.

C. Lực thế tâc dụng lín một vật sẽ tạo nín vật cĩ thế năng. Thế năng lă năng lượng của hột hệ vật cĩ được

do tương tâc giữa câc phần của hệ thơng qua lực thế.

D. Cơng của vật dịch chuyển dưới tâc dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.

Cđu 54: Chọn cđu Sai:

A. Wt = mgz. B. Wt = mg(z2 – z1). C. A12 = mg(z1 – z2). D. Wt = mgh.

Cđu 55: Chọn cđu Sai. Hệ thức A 12 = W t

1

− W t

2

cho biết:

A. Cơng của trọng lực bằng độ giảm thế năng.

B. Cơng của trọng lực chỉ phụ thuộc văo vị trí điểm đầu vă cuối của đường đi.

C. Cơng của trọng lực khơng phụ thuộc văo hình dạng đường đi.

D. Thế năng trong trường trọng lực cho biết cơng của vật thực hiện.

Cđu 56: Dưới tâc dụng của trọng lực, một vật cĩ khối lượng

m trượt khơng ma sât từ trạng thâi nghỉ trín một mặt phẳng nghiíng cĩ chiều dăi BC = l vă độ cao BD = h.

Cơng do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C lă:

A. A = P.h. B. A = P. l .h. C. A = P.h.sin(. D. A = P.h.cos(.

Cđu 57: Trong cơng viín giải trí, một xe cĩ khối lượng m = 80kg chạy trín đường ray cĩ mặt cắt như hình vẽ.

Độ cao của câc điểm A, B, C, D, E được tính đối với mặt đất cĩ câc giâ trị: zA = 20m, zB = 10m, zC = 15m, zD =

5m, zE = 8m. Độ biến thiín thế năng của xe trong trọng trường khi nĩ chuyển động: