3. Bỏ qua mọi lực cản, cơng do lực đăn hồi thực hiện khi lị xo kĩo dên thím từ 2cm đến 3,5cm lă:
A. A = 0,062J. B. A = - 0,031J. C. A = - 0,062J. D. A = 0,031J.
Cđu 63: Một lị xo cĩ độ cứng k = 500N/m khối lượng khơng đâng kể. Giữ một vật khối lượng 0,25kg ở
đầu một lị xo đặt thẳng đứng với trạng thâi ban đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống lăm lị xo bị
nĩn một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của hệ vật – lị xo tại vị trí năy lă:
A. 2,50J. B. 2,00J. C. 2,25J. D. 2,75J.
Cđu 64: Chọn cđu Sai:
A. Cơ năng của một vật lă năng lượng trong chuyển động cơ học của vật tạo ra.
B. Cơ năng của một vật lă năng lượng của vật đĩ cĩ thể thực hiện được.
C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động vă thế năng của vật.
D. Cơ năng của một vật cĩ giâ trị bằng cơng mă vật cĩ thể thực hiện được.
Cđu 65: Chọn cđu Sai. Biểu thức định luật bảo tồn cơ năng lă:
2 =
kx 2 + 2 = C. A = W2 – W1 = (W. D. const
mv
mgz mv
+
A. Wt + Wđ = const. B. const
2
Cđu 66: Một hịn bi cĩ khối lượng 20g được nĩm thẳng đứng lín cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so
với mặt đất.
Bạn đang xem 3. - BAI KIEM TRA HK II TIEN