Y + 1=− 1( X − 2)⇔ Y=− X+ 1 (D1;D2..D)CAỰCH 2

2

) : y + 1=− 1( x − 2)⇔ y=− x+ 1 (d

1

;d

2

..d)

Caựch 2: Goùi (d) laứ ủửụứng thaỳng caàn tỡm

0.25

Do ủửụứng thaỳng (d) vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng

y=− x+3

neõn phửụng trỡnh (d) coự daùng:

y=− x+b

2 x − 3

1 − x =− x +b (1)

1 − x ¿

2

coự nghieọm

¿ ¿

(d) tieỏp xuực (C)

¿ −1 (2)

¿ 1

¿

(2)⇔ x

2

−2 x=0

x=0

x=2 ¿

Vụựi x = 0 thỡ b=−3 ⇒(d

1

) : y=− x − 3

Vụựi x = 2 thỡ b=1⇒ (d

1

): y= − x+ 1

Caõu

Trong khoõng gian Oxyz cho ủieồm A(2;0;1), ủửụứng thaỳng (d):

2ủ

6b

x =1+ ¿ t

y=2 t

vaứ maởt phaỳng (P): 2 x − y + z +1=0

z=2+ t

( t R)

¿ { {

Ban

1 Laọp phửụng trỡnh maởt caàu taõm A tieỏp xuực vụựi maởt phaỳng (P). 1ủ

KHX

Do maởt caàu (S) coự taõm A vaứ tieỏp xuực (P) neõn baựn kớnh cuỷa (S)

H

laứ

0.5

R=d ( A ;( P))= |4+1 4 +1+1 +1 | = 6

√ 6 = √ 6

Caõu Noọi dung ẹieồm

2

=6

Phửụng trỡnh (S):

z −1¿x −2¿

2

+y

2

+¿¿

2 Vieỏt phửụng trỡnh ủửụứng thaỳng qua ủieồm A,vuoõng goực vaứ caột ủửụứng

1ủ

thaỳng (d).

Goùi (Q) laứ maởt phaỳng qua A vaứ vuoõng goực vụựi (d)

Mp (Q) coự VTPT laứ

n(Q) a(d)(1;2;1)

neõn coự phửụng trỡnh

laứ 1( x − 2)+2( y − 0)+1( z − 1)=0 x + 2 y + z − 3=0

Toaù ủoọ giao ủieồm M cuỷa (Q) vaứ (d) laứ nghieọm cuỷa heọ:

z=2 +t

x+ 2 y + z −3=0

¿ t=0

x=1

y= 0

z= 2

M (1 ; 0 ; 2)

¿ { { {

Goùi ( Δ) laứ ủửụứng thaỳng qua A, M, ( Δ) coự VTCP laứ

a

Δ

= AM=(− 1 ; 0 ; 1)

( Δ):

x =2 −t

Vaọy pt ủửụứng thaỳng thoaỷ yeõu caàu ủeà baứi laứ :

z=1+ t

( t R)

ĐỀ 11

( Thời gian làm bài 150 phỳt )

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )

Cõu I ( 3,0 điểm )

Cho hàm số y x

3

3x

2

3x 2 cú đồ thị (C)

a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C).

b. Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi (C) , trục hoành và tiếp tuyến (d) với đồ thị

(C) tại điểm M(0; 2 ) . .

Cõu II ( 3,0 điểm )

a. Giải bất phương trỡnh 1 2  x 2  3 x 1  6 x

2 cosx

I dx

sin x cosx

 

0

b. Tớnh tớch phõn :

[ ;2 ] 5

3

c. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y 2x 1    3x 5  .trờn

Cõu III ( 1,0 điểm )

Thiết diện qua trục của một hỡnh nún là một tam giỏc vuụng cõn cú cạnh gúc vuụng = a.

a. Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh nún .

b. Tớnh thể tớch của khối nún tương ứng .

II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )

Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ làm chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh

đú