8 GAM CHẤT RẮN KHÔNG TAN BHƯỚNG DẪN GIẢI TA CÚ

2,8 gam chất rắn không tan BHướng dẫn giải Ta cú: n

Al

= n

Fe

= 8,3 0,1 mol.83 Đặt n

AgNO

3

x mol và n y mol

Cu ( NO )

3 2

 X + Y  Chất rắn A gồm 3 kim loại.  Al hết, Fe chưa phản ứng hoặc cũn dư. Hỗn hợp hai muối hết. Quỏ trỡnh oxi húa: Al  Al

3+

+ 3e Fe  Fe

2+

+ 2e 0,1 0,3 0,1 0,2  Tổng số mol e nhường bằng 0,5 mol. Quỏ trỡnh khử: Ag

+

+ 1e  Ag Cu

2+

+ 2e  Cu 2H

+

+ 2e  H

2

x x x y 2y y 0,1 0,05  Tổng số e mol nhận bằng (x + 2y + 0,1). Theo định luật bảo toàn electron, ta cú phương trỡnh: x + 2y + 0,1 = 0,5 hay x + 2y = 0,4 (1) Mặt khỏc, chất rắn B khụng tan là: Ag: x mol ; Cu: y mol.  108x + 64y = 28 (2) Giải hệ (1), (2) ta được: x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol. C 0,2C 0,1

M AgNO

3

 0,1 = 2M; 0,1 = 1M. (Đỏp ỏn B)

M Cu( NO )

3 2

Book.Key.To – Download Ebook Free..!!! Vớ dụ 4: Hũa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO

3

và H

2

SO

4

đặc thu được 0,1 mol mỗi khớ SO

2

, NO, NO

2

, N

2

O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%. Đặt n

Mg

= x mol ; n

Al

= y mol. Ta cú: 24x + 27y = 15. (1) Mg  Mg

2+

+ 2e Al  Al

3+

+ 3e x 2x y 3y  Tổng số mol e nhường bằng (2x + 3y). N

+5

+ 3e  N

+2

2N

+5

+ 24e  2N

+1

0,3 0,1 0,8 0,2 N

+5

+ 1e  N

+4

S

+6

+ 2e  S

+4

0,1 0,1 0,2 0,1  Tổng số mol e nhận bằng 1,4 mol. Theo định luật bảo toàn electron: 2x + 3y = 1,4 (2) Giải hệ (1), (2) ta được: x = 0,4 mol ; y = 0,2 mol.     %Al 27 0,2 100% 36%.15%Mg = 100%  36% = 64%. (Đỏp ỏn B) Vớ dụ 5: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun núng (khụng cú khụng khớ) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khớ C. Đốt chỏy C cần V lớt O

2

(đktc). Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. V cú giỏ trị là A. 11,2 lớt. B. 21 lớt. C. 33 lớt. D. 49 lớt. Vỡ n

Fe

n

S

30 32 nờn Fe dư và S hết. Khớ C là hỗn hợp H

2

S và H

2

. Đốt C thu được SO

2

và H

2

O. Kết quả cuối cựng của quỏ trỡnh phản ứng là Fe và S nhường e, cũn O

2

thu e. Nhường e: Fe  Fe

2+

+ 2e 60mol56 2 6056mol S  S

+4

+ 4e 30mol32 4 3032 mol Thu e: Gọi số mol O

2

là x mol. O

2

+ 4e  2O

ư2

x mol  4x Ta cú: 4x 60 2 30 4    giải ra x = 1,4732 mol. 56 32 V

O

2

22,4 1,4732 33lớt. (Đỏp ỏn C) Vớ dụ 6: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R

1

, R

2

cú hoỏ trị x, y khụng đổi (R

1

, R

2

khụng tỏc dụng với nước và đứng trước Cu trong dóy hoạt động húa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO

3

dư thu được 1,12 lớt khớ NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trờn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO

3

thỡ thu được bao nhiờu lớt N

2

. Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc. A. 0,224 lớt. B. 0,336 lớt. C. 0,448 lớt. D. 0,672 lớt. Trong bài toỏn này cú 2 thớ nghiệm:

5

để thành TN1: R

1

và R

2

nhường e cho Cu

2+

để chuyển thành Cu sau đú Cu lại nhường e cho N

2

(NO). Số mol e do R

1

và R

2

nhường ra là + 3e  ,1 12 0,15 0,05422TN2: R

1

và R

2

trực tiếp nhường e cho để tạo ra N

2

. Gọi x là số mol N

2

, thỡ số mol e thu vào là N

+ 10e  N

0

2

2 10x  x mol Ta cú: 10x = 0,15  x = 0,015  V

N

2

= 22,4.0,015 = 0,336 lớt. (Đỏp ỏn B) Vớ dụ 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tỏc dụng hết với dung dịch HNO

3

thu được hỗn hợp khớ gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO

2

. Tớnh khối lượng muối tạo ra trong dung dịch. A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam. Cỏch 1: Đặt x, y, z lần lượt là số mol Cu, Mg, Al.

3

Nhường e: Cu = Cu + 2e Mg = Mg + 2e Al = Al + 3e x  x  2x y  y  2y z  z  3z

4

(NO

2

) Thu e: + 1e = (NO) + 3e = 0,03  0,01 0,04  0,04 Ta cú: 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07 và 0,07 cũng chớnh là số mol NO

3

Khối lượng muối nitrat là: