(2,0 ĐIỂM) A) TÌM TẤT CẢ CÁC CẶP SỐ NGUYÊN ( ; )X Y THỎA MÃN...

Bài 3. (2,0 điểm)

a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; )

x y

thỏa mãn

x

2

2y

2

2xy2x4y 6 0

.

p

p

là lập phương của một số tự nhiên.

b) Tìm tất cả các số nguyên tố

p

sao cho

2

1

2

Bài giải

a) Ta có:

 

2

2

x

y

xy

x

y

2

2

2

4

6 0

   

2

2

2

 

x

y

xy

x

y

y

y

1 2

2

2

6

9

4

 

x y

y

(

1)

(

3)

4

 

 

(

1)

4

(

1)

0

  

x y

x y

x y

y

y

Vì ,

ho?c

(

3)

0

(

3)

4

 

 x

x y

x

x

(

1)

4

(

4)

4

6

Trường hợp:

 

 

(

3)

0

3

3

y

y

y

hoặc

23y

.

 

x

y

1

6

 

x y

x

(

1)

0

hoặc

2

5

5

y

y

 

1

(

3)

4

 

1

  

2

1

3

p p

b) Ta có:

a

với

a0

. Khi đó:

2

 

 

 

2

1

3

(

1) 2(

1)

2

1 .

p

p

a

p p

a

a

a

Vì ưcln ( ;

p p

 

1) 1

nên (

p p

1)

chia hết cho

 

(

a

 

1)

p

chia hết cho (

a

1)

hoặc

p

1

chia hết cho (

a

1)

.

 

k

k

 

- Xét : (

p a

  

1)

p k a

(

1)

. Mà

p

là số nguyên tố suy ra:

1

1

1 1

0

a

a

.

Với

a

  

0

p

2

.

Nếu

k

    

1

p a

1

a a

(

 

1) 2(

a

1)

a

2

 

a

1

, vô nghiệm.

Xét

p

1: (

a

  

1)

p m a

(

 

1) 1

. Khi đó ta có:

2

 

2

(

1)

2(

1)

  

1

2

 

1 .

m a

p

a

a

a

mp

a

a

Ta có:

a

2

  a 1 a a(  1) 1

là một số lẽ.

Suy ra: ưcln

2;

a

2

  

a

1

1

.

Nên

2

a

2

 

a

1 :

m

2 :

m

hoặc

a

2

 

a

1 :

m

.

 m m  

Nếu

12 : 2m

.

Với

k

 

1

2

a

2

    

a

1

a

2

2

a

2

3

a

  

0

a

0

Với

k 2 a

2

  a 1 2(a  1) 1 a

2

3a 1 0

, vô nghiệm.

Nếu

a

2

 

a

1:

m

a

2

  

a

1

mn

. Khi đó ta có: (

m a

  

1) 1 2

n

.

Mặt khác

p m a

(

  

1) 1 2

n

là số nguyên tố suy ra

p

2,

n

  

1

a

0

.

Tóm lại

p

2

là số nguyên tố cần tìm.