88 GAM HỖN HỢP T GỒM HAI ANCOL NO, ĐƠN CHỨC. MẶT KHỎC, ĐỐT CHỎY HOÀN...

6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khỏc, đốt chỏy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ0,09 mol O

2

. Phần trăm khối lượng của muối cú phõn tử khối lớn hơn trong Z làA. 50,31%. B. 32,88%. C. 54,18%. D. 58,84%.Hướng dẫn giải  X + NaOH hhZ (2 muối, mạch C ko phân nhánh) + hhT (2 ancol no, đơn chức)                     

0,08mol

0,11mol

6,88gam

      0,01mol X 0,09 molO 0,08 mol X 0, 72 mol O CO H O

2

2

2

2

     

x mol

y mol

n

NaOH

= 0,11 mol = n

COO(X)

. Z gồm 2 muối của 2 axit mạch C khụng phõn nhỏnh Axit tối đa 2 chức. Mặt khỏc, n⇒

NaOH

> n

X

nờn Xn a b 0,08 a 0,05 mol    

X

      n a 2b 0,11 b 0,03 molchứa este đơn chức (a mol) và este 2 chức (b mol) ⇒

NaOH

- Ta cú:

n

(X)

n

(R)

n

(COO)

0,17 0,11

0,28 mol.

 Xột phản ứng đốt chỏy:

BTNT(O)

    2.0,11 + 0,72.2 = 2x + y 2x + y = 1,66 (1)⇒n (k 1) n n n .k n n n 0,28 0,08 x y x y 0, 2 (2)             

X

CO

H O

X

X

CO

H O

  

Qhệ pi

  

n

( X )

BTKL

m

12.0,62 2.0, 42 32.0,11 11,8gam.

  

    

   

   

Giải hệ (1), (2) x = 0,62 mol; y = 0,42 mol ⇒

C

H

O

m

m

m

  

m

11,8 2.0,17 40.0,11 6,88

9,66 gam

       

Z

m

Y

C H COONa :0,05mol

n

2n 1

m (14n 68).0,05 (14m 134).0,03 9,66     C H (COONa) :0,03 mol Xột hỗn hợp Z

m

2m

n 2 : C H COONa (0,05) 