GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH
Bài 10: Giải các phương trình:
x
x
x
3
4
a.
3
x
+ +
1
3
x
2
=
3
x
+
3
x
2
+
x
.
b.
4
+
.
+ +
x
=
3
4
x
3 1 4
x
c.
3
+ = +
+
x
.
Ví dụ 1: Giải phương trình:
(
) (
)
3
+ +
x
6
− = +
x
3
3
+
x
6
−
x
.
ĐS:
x
=
0,
x
= −
3
.
Bai 11: Giải phương trình:
3
24
+ +
x
12
− =
x
6
.
Bai 12: Giải phương trình:
4
x
+
4
17
− =
x
3
.
Bai 13: Giải phương trình:
3
(
2
−
x
)
2
+
3
(
7
+
x
)
2
−
3
(
2
−
x
) (
7
+
x
)
=
3
.
Bai 14Giải phương trình:
3
x
− +
1
3
x
− =
3
3
2
,
Bai 15 Giải phương trình:
3
1
1
2
+ +
x
2
− =
x
1
,
Bai 16
2
x
+ =
3 9
x
2
− −
x
4