MAKING ARRANGEMENTS(SẮP XẾP)GRAMMAR POINTS.I. BE GOING TO + INFINITIVE...

1. Diên tả 1 quyêt định vào lúc

nói (unpremediate intention )

một sự xếp đặt trong tương lai

quyết định đã có trước khi nói

A : This is a terribly heavy box.

(future arrangement). Trong câu

(premeditated intention)

B : I wiil help you to carry it.

thường có từ chỉ thời gian.

Ex : Jane has bought some eggs

and flour. She is going to make

- Cái hộp nay quá nặng.

Ex : Alex is getting married

- Để tôi giúp bạn khiêng nó.

a cake.

next month.

(Jane đã mua một ít trứng và

(Alex sẽ kêt hôn vào tháng tới )