GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU

Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:         

2

2

2

2

2

   2 3 2( 1)( 1) 10a) x y         

2

2

19( )x y xy( )( 1) 36x

2

y

2

x xy y x y7( ) c) x xy y x y b) x xy y  

2

    30( ) ( ) 6d) x y x yx y xy5( ) 5x x y y35 e) x y y xDạng 3: Hệ đối xứng loại 2  Hệ có Dạng: (I) f x y f y x( , ) 0 (1)( , ) 0 (2)(Có nghĩa là khi hoán vị giữa x và y thì (1) biến thành (2) và ngược lại).  Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được:   (I)  f x y f y xf x y( , ) ( , ) 0 (3)( , ) 0 (1) Biến đổi (3) về phương trình tích:   (3) 

(

x y g x y

). ( , ) 0

x yg x y( , ) 0 .  f x y( , ) 0 x y Như vậy, (I)  .  g x y Giải các hệ trên ta tìm được nghiệm của hệ (I). 46