PHẦN TRẮC NHIỆM (3 ĐIỂM)PHẦN NÀY GỒM CÓ 6 CÂU, MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM1 2 3 4 5 6A C D B A AII

Bài 7: Giải phương trình:

I. Phần trắc nhiệm (3 điểm)

Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6

A C D B A A

II. Phần tự luận (7 điểm)

Bài Nội dung Điểm

a). 3x – 1 = 2x + 4 3x – 2x = 4 + 1x = 5 (1 điểm)

b). x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0 x 3 x 2x 1   0 (0.25 điểm)

1

x 3   x 10

     x 3 0 hoặc –x + 1 = 0 (0.25 điểm)

x + 3 = 0 nên x = -3 ; -x + 1 = 0 nên x = 1 (0.25 điểm)

Vậy: x = -3 và x = 1 là nghiệm của phương trình (0.25 điểm)

ĐKXĐ: x  1 x 2  (0.5 điểm)

x 2 5 x 1 3x

   

  

     (0.5 điểm)

x 1 x 2 x 1 x 2

       

2

Phương trình trên tương đương với

x 25 x 1   3x x 2 5x 5 3x

           x 2 5x 5 3x 0      (0.5 điểm)

3x 3 0 x 1

     không phải là nghiệm của phương trình. (0.5 điểm)

Gọi x là tử số. Mẫu số là: x + 3 (0.5 điểm)

Thêm tử số là 7 đơn vị thì: x + 7

Thêm mẫu số là 7 đơn vị thì : x + 3 +7 = x + 10 (0.5 điểm)

     

x 10 4

(0.5 điểm)

Theo bài ra, ta có phương trình: x 7 3 4 x 7   3 x 10  

3

4x 28 3x 30 x 2

     

Vậy: Tử số đã cho là 2 ; Mẫu số là 5

2

5

Phân số đã cho là:

x 5 3m

 

 2m 1 x 3m 5 0       (2m – 1)x = 5 – 3m

2m 1

(0.5 điểm)

Để phương trình vô nghiệm thì: 5 – 3m  0 và 2m – 1 = 0

4

m 5

m 1

m 2

  (0.5 điểm)

  3

 2 1