79,319 = 1,6813581,319,0BR% 81BR 0319⇒ 100 %= ⇒ ⇒ % 35 81 BR = 15...

81 - 79,319 = 1,681

35

81

,

319

0

Br

% 81

Br 0

⇒ 100 %

= ⇒ ⇒ % 35 81 Br = 15 , 95 % ⇒ ðáp án D.

35 ⋅

681 %

= +

79 35

1

%

681

Dạng 3: Tính tỉ lệ thể tích hỗn hợp 2 khí

Ví dụ 5. Một hỗn hợp gồm O 2 , O 3 ở ñiều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối ñối với hiñro là 18. Thành phần %

về thể tích của O 3 trong hỗn hợp là:

A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%

Hướng dẫn giải:

Áp dụng sơ ñồ ñường chéo:

V M 1 = 48 |32 - 36|

O 3

M = 18.2 =36

V M O 2 = 32 |48 - 36|

2

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành E-mail: [email protected] Trang 2/14

V

%V 1

4

= ⇒ ðáp án B.

= ⇒

O ⋅ =

⇒ 100 % 25 %

3

O

12

3

2

Ví dụ 6. Cần trộn 2 thể tích metan với một thể tích ñồng ñẳng X của metan ñể thu ñược hỗn hợp khí

có tỉ khối hơi so với hiñro bằng 15. X là:

A. C 3 H 8 B. C 4 H 10 C. C 5 H 12 D. C 6 H 14

Ta có sơ ñồ ñường chéo:

V M 1 = 16 |M 2 - 30|

CH

4

M = 15.2 =30

V M M 2 = M 2 |16 - 30|

|

30

-

M

⇒ | M - 30 | 28

CH

4

= = ⇒ = ⇒ M 2 = 58 ⇒ 14n + 2 = 58 ⇒ n = 4

14

Vậy X là: C 4 H 10 ⇒ ðáp án B.

Dạng 4: Tính thành phần hỗn hợp muối trong phản ứng giữa ñơn bazơ và ña axit

Dạng bài tập này có thể giải dễ dàng bằng phương pháp thông thường (viết phương trình phản ứng,

ñặt ẩn). Tuy nhiên cũng có thể nhanh chóng tìm ra kết quả bằng cách sử dụng sơ ñồ ñường chéo.

Ví dụ 7. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1,5M. Muối tạo thành và

khối lượng tương ứng là:

A. 14,2 gam Na 2 HPO 4 ; 32,8 gam Na 3 PO 4 B. 28,4 gam Na 2 HPO 4 ; 16,4 gam Na 3 PO 4

C. 12,0 gam NaH 2 PO 4 ; 28,4 gam Na 2 HPO 4 D. 24,0 gam NaH 2 PO 4 ; 14,2 gam Na 2 HPO 4

5

0,25.2

1 n

< ⇒ Tạo ra hỗn hợp 2 muối: NaH 2 PO 4 , Na 2 HPO 4

NaOH = = <

Có: 2

n

0,2.1,5

H

43

PO

Sơ ñồ ñường chéo:

Na 2 HPO 4 (n 1 = 2) |1 - 5/3|

=

n

= 3

NaH 2 PO 4 (n 2 = 1) |2 - 5/3|

Na = n 2n .

HPO

⇒ 1

Na + = = (mol)

Na = Mà n n n 0 , 3

2

HPO NaH PO H PO

2

HPO NaH PO

NaH

PO

(mol)

0,2

(g)