4 0,2(MOL)N M = H2 = = ⇒ = = ⇒ HAI KIM LOẠI LÀ MG (24) VÀ CA (40)....

22,4 0,2

(mol)

n M = H

2

= = ⇒ = = ⇒ Hai kim loại là Mg (24) và Ca (40).

Theo (*): 32

0

,

2

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành E-mail: [email protected] Trang 11/14

§§§§8888. . . . BÀI T BÀI T BÀI TẬẬẬẬP V BÀI T P V P V P VẬẬẬẬN D N D N D N DỤ Ụ Ụ ỤNG NG NG NG

I.1. ðể thu ñược dung dịch CuSO 4 16% cần lấy m 1 gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O cho vào m 2 gam dung

dịch CuSO 4 8%. Tỉ lệ m 1 /m 2 là:

A. 1/3 B. 1/4 C. 1/5 D. 1/6

I.2. Hòa tan hoàn toàn m gam Na 2 O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu ñược dung dịch

NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là:

A. 11,3 B. 20,0 C. 31,8 D. 40,0

I.3. Số lít nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H 2 SO 4 98% (d = 1,84 g/ml) ñể ñược dung dịch

mới có nồng ñộ 10% là:

A. 14,192 B. 15,192 C. 16,192 D. 17,192

I.4. Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63,54. ðồng có hai ñồng vị bền: Cu 29 63 và Cu 65 29 . Thành phần

% số nguyên tử của 65 29 Cu là:

A. 73,0% B. 34,2% C. 32,3% D. 27,0%

I.5. Cần lấy V 1 lít CO 2 và V 2 lít CO ñể ñiều chế 24 lít hỗn hợp H 2 và CO có tỉ khối hơi ñối với metan

bằng 2. Giá trị của V 1 (lít) là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

I.6. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H 3 PO 4 0,1M. Khối lượng các muối thu

ñược trong dung dịch là:

A. 10,44 gam KH 2 PO 4 ; 8,5 gam K 3 PO 4 B. 10,44 gam K 2 HPO 4 ; 12,72 gam K 3 PO 4

C. 10,24 gam K 2 HPO 4 ; 13,5 gam KH 2 PO 4 D. 13,5 gam KH 2 PO 4 ; 14,2 gam K 3 PO 4

I.7. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO 3 và MgCO 3 bằng dung dịch HCl dư, thu ñược 0,672 lít khí

ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Thành phần % số mol của MgCO 3 trong hỗn hợp là:

A. 33,33% B. 45,55% C. 54,45% D. 66,67%

I.8. A là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu 2 O. B là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Cần trộn A và B

theo tỉ lệ khối lượng T = m A /m B như thế nào ñể ñược quặng C, mà từ 1 tấn quặng C có thể ñiều chế ñược

tối ña 0,5 tấn ñồng nguyên chất. T bằng:

A. 5/3 B. 5/4 C. 4/5 D. 3/5

I.9. ðốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 8 thu ñược 4,4 gam CO 2 và 2,52 gam

H 2 O. Giá trị của m là:

A. 1,34 gam B. 1,48 gam C. 2,08 gam D. 2,16 gam

I.10. Dung dịch X có chứa a mol Na + , b mol Mg 2+ , c mol Cl¯ và d mol SO . Biểu thức nào dưới ñây là 2 4

ñúng?

A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d

I.11. Crackinh 5,8 gam C 4 H 10 thu ñược hỗn hợp khí X. Khối lượng H 2 O thu ñược khi ñốt cháy hoàn toàn

X là:

A. 4,5 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 36 gam

I.12. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4 , C 3 H 6 và C 4 H 10 thu ñược 4,4 gam CO 2 và 2,52 gam

H 2 O, m có giá trị là:

A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam

I.13. Cho 11,2 lít (ñktc) axetilen hợp H 2 O (HgSO 4 , 80 o C). Khối lượng CH 3 CHO tạo thành là:

A. 4,4 gam B. 12 gam C. 22 gam D. 44 gam

I.14. Oxi hóa 12 gam rượu ñơn chức X thu ñược 11,6 gam anñehit Y. Vậy X là:

A. CH 3 CH 2 CH 2 OH B. CH 3 CH 2 OH C. CH 3 CH(OH)CH 3 D. Kết quả khác

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành E-mail: [email protected] Trang 12/14

I.15. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là ñồng ñẳng liên tiếp (ñktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối

lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:

A. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 3 H 6 và C 4 H 8 C. C 4 H 8 và C 5 H 10 D. Không phải A, B, C.

I.16. Lấy m gam bột sắt cho tác dụng với clo thu ñược 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn

cũng lượng sắt ñó trong axit HCl dư thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a (gam) là:

A. 12,7 gam B. 16,25 gam C. 25,4 gam D. 32,5 gam

I.17. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl dư ñược dung dịch A. Cho

dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu ñược kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong không

khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?

A. 16 gam B. 30,4 gam C. 32 gam D. 48 gam

I.18. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí A gồm CO và H 2 ñi qua hỗn hợp bột CuO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 trong ống sứ

ñun nóng. Sau phản ứng thu ñược hỗn hợp B gồm khí và hơi, nặng hơn hỗn hợp A ban ñầu là 0,32 gam.

Giá trị của V (ñktc) là bao nhiêu?

A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít

I.19. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe 3 O 4 bằng dung dịch HNO 3 thu ñược 448 ml khí N x O y (ñktc). Xác

ñịnh N x O y ?

A. NO B. N 2 O C. NO 2 D. N 2 O 5

I.20. Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu ñơn chức tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát ra 336 ml H 2 (ñktc) và

m gam muối. Khối lượng muối thu ñược là:

A. 1,57 gam B. 1,585 gam C. 1,90 gam D. 1,93 gam

I.21. Khi cho 0,1 mol C 3 H 5 (OH) 3 và 0,1 mol CH 3 COOH nguyên chất, riêng biệt. Khi cho 2 chất trên tác

dụng với Na dư, tổng thể tích khí H 2 thu ñược ở (ñktc) là:

A. 3,66 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít

I.22. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa ñủ với Na thoát ra 672

ml khí (ñktc). Cô cạn dung dịch thì thu ñược hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:

A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam

I.23. ðể khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần vừa ñủ 2,24 lít CO (ñktc). Khối

lượng Fe thu ñược là:

A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam

I.24. Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối natri.

Công thức cấu tạo của este là:

A. CH 3 CH 2 COOCH 3 B. CH 3 COOCH 2 CH 3

C. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 D. Không có este nào phù hợp

I.25. ðốt cháy hỗn hợp hai este no, ñơn chức ta thu ñược 1,8 gam H 2 O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2

este trên ta thu ñược hỗn hợp X gồm rượu và axit. Nếu ñốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì thể tích CO 2 thu ñược

là bao nhiêu?

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

I.26. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa ñủ với 40 ml dung dịch

NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu ñược sau khi phản ứng là:

A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. kết quả khác

I.27. Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn

toàn ta cô cạn (trong ñiều kiện không có oxi) thì ñược 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H 2 bay ra (ñktc) là:

A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít

I.28. Cho 29 gam rượu ñơn chức Y tác dụng hết với natri tạo ra 5,6 lít khí H 2 (ñktc). Vậy X là:

A. C 2 H 5 OH B. C 3 H 7 OH C. C 3 H 5 OH D. CH 3 OH

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành E-mail: [email protected] Trang 13/14

I.29. ðốt cháy một este no, ñơn chức, mạch hở thu ñược 1,8 gam H 2 O. Thể tích khí CO 2 thu ñược là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

I.30. Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng

với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí H 2 (ñktc). Công thức phân tử của hai ancol là:

A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH

C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH

I.31. Cho m gam một hỗn hợp Na 2 CO 3 và Na 2 SO 3 tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 2M dư thì thu ñược