KHI CHUYỂN TỪ MUỐI CACBONAT → MUỐI CLORUA, CỨ 1 MOL CO 2 SINH RA, KHỐI LƯỢNG HỖN HỢP MUỐI TĂNG THÊM 71 – 60 = 11 GAM

22,4

Theo (1), (2): khi chuyển từ muối cacbonat → muối clorua, cứ 1 mol CO 2 sinh ra, khối lượng hỗn hợp

muối tăng thêm 71 – 60 = 11 gam. Vậy khối lượng hỗn hợp muối tăng lên là: ∆m = 0,04.11 = 0,44 gam.

Khối lượng của muối trong dung dịch: m muèi = 3,34 + 0,44 = 3,78 (gam).

Ví dụ 15. Giải lại ví dụ 13 bằng phương pháp tăng giảm khối lượng.

Hướng dẫn giải:

Các phương trình phản ứng có thể xảy ra:

(1)

3Fe 2 O 3 + CO  → 2Fe 3 O 4 + CO 2

(2)

Fe 3 O 4 + CO  → 3FeO + CO 2

(3)

FeO + CO  → Fe + CO 2

(4)

CuO + CO  → Cu + CO 2

n 13,2

= (p−)

n CO CO

Ta có: 0 , 3 (mol) m 28 . 0 , 3 8,4 (gam)

p−)

(

CO

44

2

= = ⇒ = =

Khối lượng chất rắn: m r = 40 (gam)

Theo (1), (2), (3), (4): cứ 1 mol CO phản ứng  → 1 mol CO 2 , khối lượng hỗn hợp A giảm là:

∆m = 1 × (44 – 28) = 16 gam. Vậy khối lượng hỗn hợp A ñã bị giảm là: 16 × 0,3 = 4,8 (gam)

Khối lượng của hỗn hợp A ban ñầu là: m = 40 + 4,8 = 44,8 (gam).

Ví dụ 16. Nhúng một lá nhôm vào 200 ml dung dịch CuSO 4 , ñến khi dung dịch mất màu xanh lấy lá

nhôm ra cân thấy nặng hơn so với ban ñầu là 1,38 gam. Xác ñịnh nồng ñộ của dung dịch CuSO 4 ñã dùng.

Phương trình phản ứng xảy ra: 2Al + 3CuSO 4  → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Cu ↓ (*)

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành E-mail: [email protected] Trang 6/14

Theo (*): cứ 2 mol Al phản ứng hết với 3 mol CuSO 4 , sinh ra 3 mol Cu, khối lượng thanh nhôm tăng

lên: ∆m = 3.64 – 2.27 = 138 (gam).

n 1,38

Vậy số mol CuSO 4 ñã tham gia phản ứng là: 3 0,03 (mol)

138

CuSO

4

= ⋅ =

C M = 0,03 =

Nồng ñộ của dung dịch CuSO 4 : 0,15 (M).

0,2

Chú ý: Khi nhúng thanh kim loại A vào dung dịch muối của kim loại B (kém hoạt ñộng hơn A). Sau khi

lấy thanh kim loại A ra, khối lượng thanh kim loại A ban ñầu sẽ thay ñổi do: