M ẶC D Ù B V À AL Đ ỀU C ÙNG THU ỘC NH ÓM IIIA NH ỨNG B(OH)3 L À AXIT...

1,35g Al . T ính th ể t ích V

H2

(đktc) bay ra .

a) 1,12 l ít

b) 1,68 l ít

c) 1,344 l ít

d) 2,24 l ít

C âu 132. M ột h ỗn h ợp A g ồm Al v à Fe đ ư ợc chia l àm 2 ph ần b ằng nhau :

Ph ần I v ới dd HCl d ư cho ra 44,8 l ít H

2

(đktc)

Ph ần II v ới dd NaOH d ư cho ra 33,6 l ít H

2

(đktc)

T ính kh ối l ư ợng Al v à kh ối l ư ợng Fe ch ứa trong h ỗn h ợp A .

a) 27g Al , 28g Fe

b) 54g Al , 56g Fe

c) 13,5g Al , 14g Fe

d) 54g Al , 28g Fe

C âu 133: H òa tan 21,6g Al trong dd NaNO

3

v à NaOH d ư. T ính V kh í NH

3

(đktc) tho át ra n

ếu hi ệu su ất ph ản ứng l à 80%

a)2,24lit b)4,48lit c) 1,12lit d)5,376l ít

C âu 134: M ột hhX g ồm Fe v à m ột kl M c ó h óa tr ị n kh ông đ ổi. Kh ối l ư ợng X l à 7,22g.

Chia X l àm 2 ph ần b ằng nhau:

Ph ần I+ dd HCl d ư 2,128 lit H

2

(đktc)

Ph ần II + dd HNO

3

d ư  kh í duy nh ất NO c ó V=1,792l ít(đktc)

X ác đinh kh ối l ư ợng M v à %M trong hh X

a)Al,53,68% b)Cu, 25,87% c)Zn,48,12% d)Al, 22,44%

C âu 135:M ột h ỗn h ợp g ồm Al v à Fe c ó kh ối l ư ợng 8,3g . Cho X v ào 1 l ít dd A ch ứa

AgNO

3

0,1M v à Cu(NO

3

)

2

0,2M. Sau khi ph ản ứng k ết th úc đ ư ợc ch ất r ắn B ( ho àn to àn

kh ông t ác d ụng v ới dd HCl ) v à dd C ( ho àn to àn kh ông c ó m àu xanh c ủa Cu

2+

) . T ính kh

ối l ư ợng ch ất r ắn B v à %Al trong h ỗn h ợp X

a) 23,6g , %Al = 32,53

b) 24,8g , %Al = 31,18

c) 25,7g , %Al = 33,14

d) 24,6g , %Al = 32,18

C âu 136. H òa tan 0,54g Al trong 0,5 l ít dd H

2

SO

4

0,1M đ ư ợc dd A . Them V l ít dd NaOH

0,1M cho đ ến khi k ết t ủa tan tr ở l ại m ột ph ần . Nung k ết t ảu thu đ ư ợc đ ến kh ối l ư ợng

kh ông đ ổi ta đ ư ợc ch ất r ắn n ặng 0,51g . T ính V.

a) 0,8 l ít

b) 1,1 l ít

c) 1,2 l ít

d) 1,5 l ít

C âu 137. 100ml dd A ch ứa NaOH 0,1M v à NaAlO

2

0,3M . Th êm t ừ t ừ 1 dd HCl 0,1M v ào

dd A cho đ ến khi k ết t ủa tan tr ở l ại m ột ph ần . Đem nung k ết t ảu đ ến kh ối l ưu ợng kh

ông đ ổi thu đ ư ợc ch ất r ắn n ặng 1,02g . T ính th ể t ích dd HCl 0,1M đ ã d ùng

a) 0,5 l ít

b) 0,6 l ít

c) 0,7 l ít

d) 0,8 l ít

C âu 138. H òa tan 10,8g Al trong m ột l ư ợng H

2

SO

4

v ừa đ ủ thu đ ư ợc dd A đ ể c ó đ ư ợc k

ết t ủa sau khi nung đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi cho ra m ột ch ất r ắn n ặng 10,2g

a) 1,2 l ít v à 2,8 l ít

b) 1,2 l ít

c) 0,6 l ít v à 1,6 l ít

d) 1,2 l ít v à 1,4 l ít

C âu 139: Cho 100ml dd Al

2

(SO

4

)

3

t ác d ụng v ới 100ml dd Ba(OH)

2

, n ồng đ ộ mol c ủa dd

Ba(OH)

2

b ằng 3 l ần n ồng đ ộ mol c ủa c ủa dd Al

2

(SO

4

)

3

thu đ ư ợc k ết t ủa A. Nung A đ ến

kh ối l ư ợng kh ông đ ổi th ì kh ối l ư ợng ch ất r ắn thu đ ư ợc b é h ơn kh ối l ư ợng c ủa A l à