HAI ESTE X VÀ Y LÀ DẪN XUẤT CỦA BENZEN CÓ CÔNG THỨC PHÂN TỬU...

Câu 326. Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tửu là C

9

H

8

O

2

. X và Y

đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1 . X tác dụng với xút cho một muối và một anđehit .

Y tác dụng với xút dư cho 2 muối nước , các muối có khối lượng mol phân tử lớn hơn khối

lượng mol phân tử natri axetat. Công thức cấu tạo của X và Y là công thứuc nào sau đây ?

A . CH

2

= CH- COOC

6

H

5

và C

6

H

5

COOC

2

H

5

B. C

6

H

5

COOH = CH

2

và C

2

H

5

COOC

6

H

5

C. C

6

H

5

COOH = CH

2

v à CH

2

= CH- COOC

6

H

5

D. T ất c ả đ ều sai

C âu 327. Đ ốt ch áy ho àn to àn m ột amin th ơm X thu đ ư ợc 3,29g CO

2

v à 0,9g H

2

O v à

336ml N

2

(đo ở đktc) . Đ ể rung h òa 0,1 mol X c ần 600ml HCl 0,5M . C ông th ức ph ân t ửu c

ủa X l à c ông th ức n ào sau đ ây :

A. C

7

H

11

N

B. C

7

H

8

NH

2

C. C

7

H

11

N

3

D. K ết qu ả kh ác

C âu 328. C ó 2 amin b ậc m ột ; X (đ ồng đ ẳng c ủa anilin ) v à Y (đ ồng đ ẳng c ủa

metylamin ) . Đ ốt ch áy ho àn to àn 3,21g amin X sinh ra kh í Co

2

h ơi n ư ớc v à 336g m

3

kh í

nit ơ (đktc) . Khi đ ốt ch áy h àon to àn amin Y cho V

CO2

: V

H2O

= 2 :3. C ông th ức ph ân t ửu c

ủa 2 amin đ ó l à :

A. CH

3

C

6

H

4

NH

2

v à CH

3

CH

2

CH

2

NH

2

B. C

2

H

5

C

6

H

4

NH

2

v à CH

3

CH

2

CH

2

NH

2

C. CH

3

C

6

H

4

NH

2

v à CH

3

(CH

2

)

4

NH

2

D. A v à B đ úng

C âu 329. Kh ử ho àn to àn m gam h ỗn h ợp hai an đehit đ ơn ch ức c ần 5,6 l ít kh í H

2

(đktc) .

S ản ph ẩm thu đ ư ợc cho t ác d ụng v ới Na d ư thu đ ư ợc 1,68 l ít H

2

(đktc) . Hai an đehit đ ó l

à :

A. Hai an đehit no

B. Hai an đehit ch ưa no

C. M ột an đehit no , m ột an đehit ch ưa no

D. Hai an đehit đ ơn ch ức li ên ti ếp trong c ùng d ãy đ ồng đ ẳng

C âu 330. Đi ện ph ân dung d ịch NaOH v ới c ư ờng đ ộ d òng đi ện l à 10A trong th ư òi 268 gi

ờ . Sau đi ện ph ân c òn l ại 100g dd NaOH 24% . N ồng đ ộ ph ần tr ăm c ủa dd NaOH tr ư ớc

khi đi ện ph ân l à gi á tr ị n ào sau đ ây :

A. 2,4%

B. 4,8%

C. 2,6%

D. 2,5%

C âu 331. H òa tan ho àn t o àn 9,6g kim lo ại R trong H

2

SO

4 đ ặc

, đun n óng nh ẹ thu đ ư ợc dd X

v à 3,36 l ít kh í SO

2

(ở đktc) . R l à kim lo ại n ào sau đ ây :

A. Fe

B. Al

C. Ca

D . Cu

C âu 332. M ột oxit kim lo ại c ó c ông th ức M

x

O

y

, trong đ ó M chi ếm 72,41% kh ối l ư ợng .

Kh ử ho àn to àn oxit n ày b ằng kh í CO thu đ ư ợc 16,8g kim lo ại M . H òa tan ho àn to àn l ư

ợng M b ằng HNO

3

đ ặc , n óng thu đ ư ợc mu ối c ủa M h óa tr ị II v à 0,9 mol kh í No

2

. M

x

O

y

c

ó c ông th ức ph ân t ửu n ào sau đ ây :

A. Al

2

O

3

B. Fe

2

O

3

C. Fe

3

O

4

D. Cr

2

O

3

C âu 333. C ó 5 kh í đ ựng ri êng bi ệt trong 5 l ọ l à Cl

2

, O

2

, HCl , O

2

, SO

2

. H ỹa ch ọn tr ìnht ự

ti ến h ành n ào trong c ác tr ình t ự sau đ ể ph ân bi ệt c ác kh í :

A. NH ận bi ết m àu c ủa kh í , dd AgNO

3

, dd HNO

3

đ ặc , d ùng đ ầu que đ óm c òn t àn đ ỏ ,

dd KI

B. dd H

2

S , dd AgNO

3

, dd KI

C. dd AgNO

3

, dd KI , d ùng đ ầu que đ óm c òn t àn đ ỏ

C âu 334. R ắc b ột s ắt đun n óng v ào l ọ ch ư úa kh í Cl

2

. H ỗn h ợp sau ph ản ứng cho t ác d

ụng v ới dd HCl d ư th ấy t ạo ra 2,24 l ít H

2

(đktc) .

N ếu cho h ỗn h ợp sau ph ản ứng t ác d ụng v ư ói dd NaOH th ìt ạo ra 0,03 mol ch ất k

ết t ủa m àu đ ỏt . Hi ệu su ất c ủa ph ản ứng Fe t ác d ụng v ới Cl

2

l à :

A. 13%

B. 43%

C. 33%

D. K ết qu ả kh ác

C âu 335. Đun n óng hai ch ất Y v à X c ó c ông th ứuc ph ân t ửu l à C

5

H

8

O

2

trong dd NaOH đ ư

ợc h ỗn h ợp 2 mu ối n atri c ủa 2 axit C

3

H

6

O

2

(X

1

) v à C

3

H

4

O

2

(X

2

) v à hai s ản ph ẩm kh ác . X v

à Y thu ộc ch ức h óa h ọc n ào sau đ ây :

A. Este v à axit

B. Hai axit đ ơn ch ứuc

C. Hai este đ ơn ch ức

C. T ất cả đ ều sai

C âu 336. M ột h ợp ch ất h ữu c ơ đ ơn ch ứuc M c ó ciong th ứuc ph ân t ử C

5

H

10

O

2

t ác d ụng v

ư ói dd NaOH th ì thu đ ư ợc ch ất N v à ch ất K . Khi cho N t ác d ụng v ới axit H

2

SO

4

ng ư ời

ta thu đ ư ợc ch ất h ữu c ơ c ó kh ả n ăng tham gia ph ản ứng tr áng b ạc , c òn khi cho ch ất K t

ác d ụng v ới H

2

SO

4

đ ặc ở nhi ệt đ ộ th ích h ợp thichs h ợp ng ư ời ta thu đ ư ợc 2 ol efin . C

ông th ức c ấu t ạo c ủa M l à :

A. CH

3

C OO- CH- CH

3

B. HC OO-CH-CH

2

-CH

3

CH

3

CH

3

C.HC OO- CH

2

– CH – CH

3

D. CH

3

(CH

2

)

3

C OOH

CH

3

C âu 337. M ột mu ối X c ó c ông th ức C

3

H

10

O

3

N

2

. L ấy 14,64g X cho ph ản ứng h ết v ới

150ml dd KOH 1M . C ô c ạn dd sau ph ản ứng thu đ ư ợc ph ần h ơi v à ch ất r ắn . Trong ph ần

h ơi c ó m ột ch ất h ữu c ơ Y (b ậc 1) . Trong ch ất r ắn ch ỉ l àm m ột h ợp ch ất v ô c ơ . C ông

th ứuc ph ân t ử c ủa Y l à :

A. C

2

H

5

NH

2

B. C

3

H

7

NH

2

C. C

3

H

7

OH

D. CH

3

NH

2

C âu 338. Đ ốt ch áy m ột an đehit X m ạch h ở ch 8,8g Co

2

v à 1,8g n ư ớc . X c ó đ ặc đi ểm

A. Đ ơn ch ức , ch ưa no ch ứa m ột n ối đ ôi

B. S ố nguy ên t ử cacbon trong ph ân t ử l à m ột s ố ch ẵn

C. S ố nguy ên t ửu cacb ỏntong ph ân t ử l à m ột s ố l ẻ

D. Đ ơn ch ức ,no

C âu 339. Đ ốt cah ý a mol X sinh ra CO

2

v à H

2

O theo t ỉ l ệ s ố mol N

H2O

: n

CO2

= 4:3. N ếu cho

0,1 mol ancol n ày t ác d ụng v ới kali d ư cho 3,36 l ít H

2

(ở đktc) . X l à c ông th ức ph ân t ử n

ào trong c ácc ông th ức sau :

A. C

3

H

6

(OH)

2

B. C

3

H

7

OH

C. C

2

H

4

(OH)

2

D. A,B,C đ ều sai

C âu 340. Khi nh úng m ột l á Zn v ào dd Co

2+

, nh ận th ấy c ó m ột l ớp Co ph ủ b ên ngo ài l

áZn . Khi nh úng l á Pb v ào dd mu ối tr ên kh ông th ấy c ó bi ện t ưu ợng g ì x ảy ra .

N ếy s ắp x ếp c ác c ặp oxi h óa - kh ử c ủa nh ững kim lo ại tr ên theo chi ều t ính oxi h óa c ủa

cation t ăng d ần th ì c ách s ắp x ếp n ào sau đ ây l à đ úng :

A. Zn

2+

/Zn<Co

2+

/Co<Pb

2+

/Pb

B. Co

2+

/Co<Zn

2+

/Zn< Pb

2+

/Pb

C. Co

2+

/Co<Pb

2+

/Pb<Zn

2+

/Zn

D. Zn

2+

/Zn<PB

2+

/Pb<Co

2+

/Co

C âu 341. H òa tan ho àn to àn 10,2g oxit kim lo ại h óa tr ị III c ần 331,8g dd H

2

SO

4

th ì v ư ùa

đ ủ . dd sau ph ản ứng c ó n ồng đ ộ 10%. C ông th ức ph ân t ử oxit kim lo ại l à c ông th ức n

ào sau đ ây :

A. Fe

2

O

3

B. Al

2

O

3

C. Cr

2

O

3

D. Mn

2

O

3

C âu 342. H òa tan 4g m ột kim lo ại M v ào 96,2g n ưu úơc đ ư ợc dd baz ơ c ó n ồng đ ộ 7,4%

v à V l ít kh í H

2

(đktc) . M l à kim lo ại n ào sau đ ây :

A. Ca

B. Na

C. K

D. Ba

C âu 343. M ột an đehit X ch ưa no , m ạch h ở ch ứa m ột li ên k ết ba trong phan t ử c ó c ông

th ứuc đ ơn gi ản nh ất alf C

2

HO. X c ó c ông th ứuc ph ân t ửu l à :

A. C

6

H

3

O

3

B. C

4

H

2

O

2

C. C

10

H

5

O

5

D. A, B ,C đ ều sai