HÃY CHỈ RA NH ẬN X ÉT ĐÚNG TRONG CÁC NH ẬN X ÉT SAU

Câu 229Hãy chỉ ra nh ận x ét đúng trong các nh ận x ét sau:

A. H ợp chất sắt(III) bền hơn hợp c ất sắt (II) vi cấu hình electron của ion Fe

3+

kh ác v ới c

ấu h ình el ectron c ủa ion Fe

2+

.

B. H ợp chất ắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) v ì c ấu ình el ectron c ủa ion Fe

3+

(...3s

2

3p

6

3d

5

) b ền h ơn c ủa ion Fe

2+

(3s

2

3p

6

3d

6

).

C. H ợp ch ất s ắt (III) k ém b ền h ơn h ợp ch ất s ắt (II) vi cấu hình electron của ion Fe

3+

(...3s

2

3p

6

3d

5

) k ém b ền h ơn c ủa ion Fe

2+

(3s

2

3p

6

3d

6

).

D. A v à B đ ều đ úng.

C âu 230. H ợp ch ất h ữu c ơ X ch ứa C,H,O m ạch th ẳng c ó ph ân t ử kh ối l à 146. X kh ông

t ácdu ụng v ới Na kim lo ại . L Ấy 14,6 g X t ác d ụng v ới 100ml dung d ịch NaOH 2M thu đ

ư ợc m ột mu ối v à m ọt ancol. C ông th ức c ấu t ạo c ủa X l à c ông th ức n ào sau đây:

A. C

2

H

4

(COOCH

3

)

2

B. (CH

3

COO)

2

C

2

H

4

C. (C

2

H

5

COO)

2

E. A v à B đều đ úng.

C âu 231. Mu ốn s ản xu ất 5 t ấn th ép 98% s ắt c ần d ùng la bao nhi êu t ấn gang ch ứa 94,5%

s ắt ( cho hi ệu su ất qu á tr ình chuy ển h óa gang th ành th ép la 85%)?

A. 5,3 t ấn B. 6,1 t ấn C. 6,2 t ấn D. 7,2 t ấn

C âu 232. H ãy ch ọn ph ư ơng n ào c ó th ể t ẩy s ạch v ết d ầu ăn b ám v ào áo qu ần:

A. T ẩy b ằng c ồn 96

o

B. T ẩy b ằng x ăng

C. Gi ặt b ằ ẵng à ph òng

D. T ẩy b ằng gi ấm

C âu 233. Khi cho m ột ch ất b éo t ác d ụng v ới ki ềm s ẽ thu đ ư ợc gl ierol v à:

A. M ột mu ối của axit b éo

B. Hai mu ối của axit b éo

C. Ba mu ối của axit b éo

D.M ột h ỗn hợp mu ối c ủa axit b éo

C âu 234. Thuốc th ử n ào trong c ác thu ốc th ử d ư ới đ ây đ ể nh ận bi ết t ất c ả c ác dung

dịch các chất trong d ãy sau:l òng tr ắng tr ứng, gluc z ơ,gl ixerol, v à h ồ tinh b ột:

A. Cu(OH)

2

/OH

-

v à đun n óng B. Dung d ịch AgNO

3

trong NH

3

C. Dung d ịch HNO

3

đ ặc D. Dung d ịch I ốt

Cau 235.M ột gl uxit X kh ông c ó t ính kh ử, c ó ph ân t ử kh ối l à 342 đvc. Đ ể tr áng một

c ái g ư ơng h ết 10,8g Ag,ng ư ời ta ph ải cho 8,55g X t ác d ụng v ới dung d ịch HCl, r ồi

cho t ất c ả s ản ph ẩm thu đ ư ợc t ác du ụng v ới d ung d ịch AgNO

3

trong NH

3

r ồi đun nh

ẹ. C ông th ức ph ân t ử c ủa gl uxit X l à:

A. C

6

H

12

O

6

B. C

12

H

22

O

11

C. (C

6

H

10

O

5

)

n

D. K ết qu ả kh ác

C âu236. M ột b ình k ín dung t ích kh ông đ ổi ch ứa h ỗn h ợp c ùng th ể t ích kh í N

2

v à

H

2

ở 0

0

C, 100atm. Sau khi ti ến h ành t ổng h ợp NH

3

, đ ưa nhi ệt đ ộ b ình v è 0

0

C, áp su ất

m ới c ủa b ình l à 90atm.Hi ệu su ất ph ản ứng t ổng h ợp NH

3

l à:

A. 10% B. 25% C. 20% D. 22%

C âu 237. Choi h ỗn h ợp hai mu ối cacbonat c ảu kim lo ại h óa tr ị II t ác d ụng v ới dung

dịch HCl th ấy tho át ra V (l) kh í(đktc).Dung d ịch c ô c ạn thu đ ư ợc 9,2g mu ối khan .Gi á

tr ị V l à bao nhi êu ( trong cac ss ố cho d ư ới đ ây):

A. 3,48 l ít B. 4,48 l ít C. 4,84 l ít 6,48 l ít

C âu 238. Đ ồng ph ân n ào sau đ ây c ủa C

4

H

9

OH khi t ách n ư ớ s ẽ cho ra hai anken đông

phân ?

A. Ancol isobutylic

B. 2-Metyl propan

C. 2-Metyl propan-1-ol

D. Butan-2-ol

C âu 239. Trong d ãy đ ồng đ ẳng c ủa ancol đ ơn ch ức no khi m ạch cacbon t ăng, nói

chung :

A. Đ ộ s ôi t ăng , kh ả n ăng tan trong n ư ớc t ăng

B. Đ ộ s ôi t ăng , kh ả n ăng tan trong n ư ớc gi ảm

C. Đ ộ s ôi gi ảm , kh ả n ăng tan trong ư ớc t ăng

D. Đ ộ s ôi gi ảm , kh ả n ư\ ăng t ảntong n ư ớc gi ảm

C âu 240. Đun n óng 0,01 mol ch ất Y v ới dung d ịch NaOH d ư , thu đ ư ợc 1,34 g mu ối m

ột axit h ữu c ơ Z v à 0,92g ancol m ột l ần ancol.N ếu cho ancol đ ó bay h ơi th ì chi ếm th ể

t ích l à 0,448 l ít(đktc).Y c ó c ông th ức ph ân t ử l à:

A. (C OOC

2

H

5

)

2

B. CH

2

(C OOCH

3

)

2

C. CH

3

C OOC

2

H

5

D. CH

3

C OOC

3

H

7

C âu 241. H òa tan h ết ag m ột kim lo ại M b ằng dung d ịch H

2

SO

4

lo ãng, r ồi c ô c ạn

dung d ịch sau ph ản ứng, thu đ ư ợc 5ag mu ối khan .M l à kim lo ại n ào sau đ ây:

A. Al B. Ca C. Ba D. Mg

C âu 242. Cho dung d ịch axit axetat c ó n ồng đ ộ l à X% t ác d ụng v ừa đ ủ v ới dung

dịch NaOH c ó n ồng đ ộ l à 10% th ì dung mu ối c ó n ồng đ ộ 10,25%.V aayj X co gi á trị

n ào sau đ ây:

A. 20% B. 16% C. 17% D. 15%

C âu 243. Ch ỉ d ùng m ột h óa ch ất n ào sau đ ây đ ể ph ân bi ệt các dung dịch BaCl

2

,

Na

2

SO

4

, Na

3

PO

4

, HNO

3

:

A. Dung d ịch Na

2

CO

3

B. Dung d ịch AgNO

3

C. Q ùy t ím

D. Kh ông x ác đ ịnh đ ư ợc

C âu 244. C ó th ể d ùng ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận bi ết c ác ch ất (ch ất l ỏng ho ặc dung

d ịch trong su ốt):ancol atylic, toluen, anilin, n atri cacbonat,n atri phenolat v à n atri axetat?

A. Dung d ịch NaOH

B. Kim lo ại n atri

C. Dung d ịch H

2

SO

4

D. Phenolphtalein

C âu 245. B ốn l ọ m ất nh ãn X,Y,Z,T m ỗi l ọ ch ứa m ột trong c ác dung d ịch sau

:AgNO

3

, ZnCl

2

, HI, v à K

2

CO

3

.Bi ết r ằng l ọ Y t ạo kh í v ới Z nh ưng kh ông phan ứng với

T ; X t ạo k ết t ủa v ới T .C ác ch ất X,Y,Z,T l ần l ư ợt trong l ọ l à:

A. AgNO

3

, K

2

CO

3

, ZnCl

2

, HI

B. AgNO

3

, ZnCl

2

, K

2

CO

3

, HI

C. K

2

CO

3

, AgNO

3

, ZnCl

2

, HI

D. AgNO

3

, HI, K

2

CO

3

, ZnCl

2

,

C âu 246. Cho H

2

SO

4

lo ãng d ư t ác d ụng ới 6,659g h ỗn h ợp hai kim lo ại X v àY đ ều h óa tr ị

II, ng ư ời ta thu đ ư ợc 0,1 mol kh í, đ ồng th ời kh ối l ư ợng h ỗn h ợp gi ảm 6,5g. H òa tan ph

ần c òn l ại b ằng H

2

SO

4

đ ặc

,n óng ng ư ời ta th ấy tho át ra 0,16 lit kh í SO

2

.

X,y l à nh ững kim lo ại n ào sau đ ây;

A. Hg v à Zn

B. Cu v à Zn

C. Cu v à Ca

D. K ết qu ả kh ác

C âu 247. Mu ốn pha ch ế 300ml dung d ịch NaOH c ó pH=10 th ì kh ối l ư ợng NaOH cần

d ùng l à bao nhi êu (Trong c ác s ốcho d ư ới đ ây):

A. 12.10

-4

g B. 13.10

-4

g C. 21.10

-4

g D. 14.10

-4

g

C âu 248. M ột h ợp ch ất h ữu c ơ X ch ứa 10,345Hidr ô.Khi đ ôt ch áy X ta ch ỉ thu đ ư ợc

CO

2

v à H

2

O v ới s ố mol nh ư nhau v à s ố mol oxi d ùng cho ph ản ứng 4 l ần s ố mol X.Bi

ết r ằng khi X c ộng v ới H

2

th ì ancol đ ơn ch ức, con khi t ác d ụng v ới dung d ịch KMnO

4

thi cho piliancol. C ông th ức c ấu t ạo c ủa X l à ;

A. CH

3

-CH=CH-OH

B. CH

3

-CH

2

-CHO

C. CH

2

=CH-CH

2

-OH

D. T ất c ả đ ều sai

C âu 249. Hai h ợp ch ất X,Y m ạch h ở (C,H,O) đ ơn ch ưc, đ ều t ác d ụng v ới dd NaOH,

kh ông t ác d ụng v ới Na. Đ ể đ ốt ch áy mgam h ỗn h ợp X,Y c ần 8,4 l ít O

2

thu đ ư ợc

6,7lit CO

2

v à 5,4gam n ư ớc . C ác kh í đo ở đktc. G óc hydrocacbon c ủa X,Y l à g ốc n ào

trong cacvs g ốc sau đ ây:

A.Akyl B.Ankynyl C Ankennyl D. B v à C đ úng

C âu 250. C âu kh ông đ úng l à tru ờng h ợp n ào sau đ ây:

A.

Th ủy ph ân protein b ằng axit ho ặc ki ềm khi nung n óng s ẽ cho 1 h ỗn h ợp c ácc

aminoaxit

B.

Ph ân t ử kh ối c ủa 1 amin oaxit (g ồm 1 ch ức –NH

2

v à 1 ch ức- C OOH) lu ôn lu ôn l à

s ố l ẻ

C.

C ác amino axit đ ều tan trong n ư ớc

D.

Dd amin oaxit khong l àm đ ổi m àu gi ấy qu ì

C âu 251. nh ận đ ịnh n ào sau đ ây đ úng

A.Khi đ ốt ch áy h ợp ch ất h ữu c ơ sinh ra CO

2

, H

2

O

B. Nh ững h ợp ch ất ch ứa cacbon l à hi ợp ch ất h ữu c ơ

C. D ẫn xu ất hydrocacbon l à h ợpc ch ất h ữu c ơ trong Pt ngo ài c ác nguy ên t ố C,H c òn

c ó c ác nguy ên t ử kh ác

D. ancol etylic t ác d ụng v ới Na v ì trong PT c ó C,H,O

E.

Axit axit axetic c ó t ính axit v ì trong PT c ó nh óm -C OOH