ĐỊNH LU ẬT PHÓNG XẠ SỐ HẠT (N) KHỐI LƯỢNG (M) ĐỘ PHÓNG XẠ (H...

3. Định lu ật phóng xạ

Số hạt (N) Khối lượng (m) Độ phóng xạ (H)

(1 Ci  3,7.10

10

Bq )

Trong quá trình phân rã,

Trong quá trình phân rã, số

- Đại lượng đặc trưng cho

hạt nhân phóng xạ giảm theo

tính phóng xạ mạnh hay yếu

kh ối lư ợng hạt nhân phóng xạ

thời gian tuân theo định luật

giảm theo thời gian tuân theo

của chất phóng xạ.

định luật hàm số mũ.

hàm số mũ.

- Số phân rã trong một giây.

t

T

t

m

t

 m

 m e

( )

0

. 2

0

.

N

t

 N

 N e

( )

0

. 2

0

.

( )

0

. 2

0

.

H

t

 H

 H e

H   N

o N

0

: số hạt nhân phóng xạ o m

0

: khối lượng phóng xạ ở o H

0

: độ phóng xạ ở thời

ở thời điểm ban đầu.

thời điểm ban đầu.

điểm ban đầu.

o N

( )

t

: số hạt nhân phóng xạ

o m

( )

t

: khối lượng phóng xạ

o H

( )

t

: độ phóng xạ còn lại

sau thời gian t .

còn lại sau thời gian t .

n m

N

V

công thức liên quan :

A

,

22

4

A

N

A

= 6,023.10

23

nguyên tử/mol

IV. ỨNG CỦA CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

- Theo dõi quá trình vận chuyển chất trong cây bằng phương pháp nguyên tử đánh dấu.

- Dùng phóng xạ  tìm khuyết tật trong sản phẩm đúc, bảo quản thực phẩm, chữa bệnh ung thư …

- Xác định tuổi cổ vật.

§ 4. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH - PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH

NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ

I. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH