11 => = 1 2 2 1= RH DÃY PASCHEN CÓ
4. Sự phóng xạa. Định luật phóng xạ
1
N(t)
= N0
2
1
= N0
e-t
m(t)
= m0
2
1
= m0
e-t
N(t)
= N0
- N(t)
= N0
(1-2
1
1
) = N0
(1- e-t
) m(t)
= m0
- m(t)
= m0
(1-2
1
1
) = m0
(1- e-t
)693,02ln = hằng số phóng xạ = TTT = chu kỳ bán rã (thời gian để 1/2 số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã).N0
, m0
= số hạt nhân, khối lượng của chất phóng xạ còn lại sau thời gian t.N(t)
, m(t)
= số hạt nhân, khối lượng của chất phóng xạ bị phân rã sau thời gian t.A(g) của một chất chứa NA
= 6,023.1023
nguyên tử.Mo (g) => No nguyên tửm(t) (g) =>N(t) nguyên tửm(t) (g) => N(t) nguyên tửAN ; N(t) = Nm1
A
0
=> m0
= ; ...A
b. Độ phóng xạ H: đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của chất phóng xạ được đo bằng số phân rã (hay số phóng xạ) trong 1 đơn vị thờigian = số phân rã/s).dN(
t
)
H(t) = - dtH(t) = H0
2
1
= H0
e-t
H0
= N0
; H(t)
= N(t)
Đơn vị:1 Bq = 1 phân rã/s1Ci = 3,7.1010
Bq