ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ A
3. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ A: Định luật phóng xạ N = N =N e
−
λ
Với tt
k=T+ Theo số hạt nhân:0
0
.N
o
2
k
Trong ñó: N0
: là số hạt nhân ban ñầu.N
o
/2
N: là số hạt nhân còn lạiN
o
/4
t: là thời gian nghiên cứu T: là chu ký bán rã ( Là thời gian ñể một nửa số hạt bị phân rã)T
2T
λ: Là hằng số phóng xạ: ln 2λ= T∆ = − = − = − Gọi ∆Nlà số hạt nhân còn lại; N N0
N N0
1 21k
N0
(
1 e−
λ
t
)
“Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo thời gian theo ñịnh luật hàm số mũ.” Bảng tính nhanh phóng xạ( Số hạt ban ñầu là No
) N0
t=1T t=2T t=3T t=4T t=5T t=6T … t=nT N N0
NN …0
0
( số hạt còn 481632642n
lại) N 70
N …(
2 1)
0
N 630
N 310
N 150
∆NN 30
n
− N( Số hạt bị phân rã) ∆ 1 3 7 15 31 63 ... 2n
−1Tỉ số N Công thức tính số hạt nhân khi biết khối lượng m: mA
N N=M m=m =m e−
λ
+ Theo khối lượng:0
0
.m0
: là khối lượng ban ñầu. m: là khối lượng còn lại Công thức xác ñịnh khối lượng bị phân rã ∆m: m m0
m m0
1 21k
m0
(
1 e−
λ
t
)
n= n =n e−
λ
+ Theo số mol0
0
. Trong ñó: n0
: là số mol ban ñầu. n: là số mol còn lại Xác ñịnh số mol bị phân rã: n n0
n n0
1 21k
n0
(
1 e−
λ
t