TÌM CÁC SỐ NGUYÊN X BIẾT A)    7 X 1; B)   3 X 3C)   5 X 0 D)   5 X 1E)    6 X 4 F)    3 X 2TRANG 6 DẠNG 2

Câu 7. Tìm các số nguyên x biết a)    7 x 1; b)   3 x 3c)   5 x 0 d)   5 x 1e)    6 x 4 f)    3 x 2Trang 6 Dạng 2: So sánh các số nguyên Phương pháp giải         .  Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) điểm a 4 3; 2 2; 1 4;1 4nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số 3 là số liền trước của 2nguyên b. 1 là số liền sau của 2 Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a Chú ý: - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. nếu a b và không có số nguyên nào nằm giữa - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 a và b. - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương a cũng được gọi là số liền trước của số b. bất kì. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Trong các cách viết sau đây, cách nào đúng, cách nào sai? a)  9 0 b) 3 19 c)   13 3Hướng dẫn giải a) Đúng vì mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 b) Đúng vì mọi số nguyên dương đều lớn hơn số nguyên âm c) Sai vì trên trục số điểm biểu diễn số 13 nằm bên trái điểm biểu diễn số 3 nên   13 3Ví dụ 2. So sánh các số nguyên sau a) 99 và 100 b) 1000 và 0 c) 20 và 20a) Khi biểu diễn hai số 99 và 100 trên trục số ta thấy điểm 100 nằm bên trái điểm 99 nên   100 99b) Vì mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 nên 1000 0 c) Vì mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kì nên 20 20Ví dụ 3. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần 3; 10; 7; 2; 5; 0 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần   250; 1007; 5; 0; 9; 2019Trang 7 a) Các số nguyên sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 7; 3; 2; 0; 5; 10 b) Các số nguyên sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 2019; 1007; 250; 0; 5; 9Ví dụ 4. a) Tìm số liền sau của các số 999; 1; 2010 b) Tìm số liền trước của các số 10000; 10; 3007;1206  a) Số liền sau của số 999 là 998Số liền sau của 1 là 0 Số liền sau của 2010 là 2011 b) Số liền trước của 10000 là 10001Số liền trước của 10 là 11Số liền trước của 3007 là 3008Số liền trước của 1206 là 1205 Ví dụ 5. Thay dấu * bằng chữ số tự nhiên thích hợp a) 5* 6 516 b) 89* 891c) 25  * 5 d) 348  34 *a) 506  516 b) 890 891c)   25 15 d) 348 349Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản