BÀI 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ MỤC TIÊU  KIẾN THỨC + THẤY ĐƯỢC SỰ...

Câu 12. Biết rằng 1 thế kỷ = 100 năm; 1 thiên niên kỷ = 1000 năm. Hỏi: a) 53 năm bằng mấy phần của thế kỷ? Bằng mấy phần của thiên niên kỷ? b) 7 thế kỷ bằng mấy phần của thiên niên kỷ? Dạng 2: Viết các số nguyên kẹp giữa hai phân số có tử là bội của mẫu Phương pháp giải    Ví dụ. Tìm các số nguyên x thỏa mãn: 4 x 4.2 2Bước 1. Tính giá trị của các phân số đã cho dưới Hướng dẫn giải dạng số nguyên.    Bước 2. Tìm tất cả các số nguyên “kẹp giữa” hai số Ta có 4 42; 2.nguyên đó. Tập các số nguyên thỏa mãn   2 x 2 là

 2; 1;0;1;2 .

Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính giá trị của mỗi phân số sau: Trang 5  b) 51 c) 755 ;17 ;3 ; a) 306. d) 0   b) 51  5 6;a) 3017 3;  c) 75 25; d) 0 0.36  Ví dụ 2. Viết tập hợp A các số nguyên x thỏa mãn: 40 12x .8 3     Ta có: 40 125; 4.Suy ra    5 x 4 và x. Do đó x  

5; 4 .

Vậy A  

5; 4 .

8 x 6.Ví dụ 3. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:   4 3    Ta có: 8 6Suy ra   2 x 2 và x. Do đó x  

2; 1;0;1 .

Ta có:

   

           2 1 0 1

   

2 1 12.Vậy tổng các số nguyên x thỏa mãn đề bài là 2. Ví dụ 4. Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn: x 36.9Ta có: 36 4.Suy ra x 4 và x. Do đó x    

5; 6; 7; 8;... .

Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn đề bài là x 5.Bài tập tự luyện dạng 2   