4         R ' 17A R ' 14A T L¯ C H (OH)

12, 4

         

R ' 17a R ' 14a T l¯ C H (OH) : 0,2 mol

2 4 2

0, 4 / a R ' 28

3 este m³ch hở, t³o từ ancol C H (OH) v¯ 2 axit cacboxylic

2 axit cacboxylic đơn chức

       

1

R COONa : 5x mol (n nguyên tử H)

0, 4 mol muối F 5x 3x 0, 4 x 0,05



2

R COONa : 3x mol (m nguyên tử H)

 

           

HCOONa : 0,25

n 1

BT.H

0,25n 0,15m 2.0,35 F

CH COONa : 0,15

m 3

3

 

n 0, 4

 

T

a

Ancol T: R'(OH)

     

m m m 12 2.0, 2 12, 4 gam

T bình tăng H

2

 

X : (HCOO) C H

2 2 4

    

E Y : HOOC C H COOCH số nguyên tử H trong Y l¯ 8

2 4 3

 

Z : (CH COO) C H

3 2 2 4

Đ²p ²n C

PHƢƠNG PHÁP 3T + ĐỒNG ĐẲNG HểA

Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Húa học 3T

 

ancol R ' (12 0, 2.2) 12, 4 gam C H (OH)

   

 

  

OH : 0, 4

COO : 0, 4

  

  

NaOH

E CH : Na CO : 0, 2

2 0,4 2 3

  

HCOONa : 0, 4

  

O

H : 0, 2 Muối CO

2 2

 

CH : 0,15

H O : 0,35

     

HCOONa : 0, 25

 

COOCH

Hai muối E Y : HOOC C H

2 4

3

CH COONa

 

số nguyên tử H trong Y l¯ 8 Đ²p ²n C

Cõu 16: Hỗn hợp E chứa hai este đều hai chức, mạch hở, khụng phõn nhỏnh và khụng chứa nhúm

chức khỏc. Đốt chỏy hoàn toàn 69,6 gam E cần dựng vừa đủ 3,6 mol O 2 , thu được 39,6 gam

nước. Mặt khỏc, đun núng 69,6 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa

hai ancol đều no (tỉ khối của F so với H 2 bằng 27,8) và hỗn hợp G chứa hai muối. Dẫn toàn bộ

F qua bỡnh đựng Na dư, thấy khối lượng bỡnh tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este cú

khối lượng phõn tử nhỏ hơn trong hỗn hợp E là

A. 80,2%. B. 73,3%. C. 24,4%. D. 26,7%.

Hƣớng dẫn giải:

PHƢƠNG PHÁP 3T

       

4

C OO : x

44x 14y 2z 69,6 x 0,8

          

 

2 O (3,6 mol) BTE

0

  