0, 4 X Y 0, 4 Y 0, 24O (0,4 MOL)22 2         Z 0,08BTEH

10, 56 g E CH : y (BT.C) CO : 0, 4 x y 0, 4 y 0, 24

O (0,4 mol)

2

2 2

        

 

z 0,08

BTE

H : z (BT.H) 6y 2z 4.0, 4

2

   

(COONa)

: 0,08

n 0,16

     2 O

2

2

 

NaOH:0,2

COO

2 E gồm 3 este 2 chức T

CH : 0 (BT.H) H O : 0,02

n 0,08

X

NaOH dư: 0,04

Muối l¯ (COONa) : 0,08

 

CH OH : 0,08

0, 4 0,16

    

3

Ancol : R ' OH : 0,16 mol C 1, 5

ancol

0,16 C H OH : 0,08

2 5

       

CH OOC COOCH : 3x

3 3

 

0,08 mol E C H OOC COOCH :10x

3x 10x 3x 0,08 x 0,005

2 5 3

C H OOC COOC

H : 3x

2 5 2

5

  

%m 62, 5% Đ²p ²n A

C H OOC COOCH

2 5 3

Cõu 14: Hỗn hợp X chứa cỏc este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, khụng no

chứa một liờn kết đụi C=C. Đốt chỏy hoàn toàn 0,24 mol X cần dựng 1,04 mol O 2 , thu được

0,93 mol CO 2 và 0,8 mol H 2 O. Nếu thủy phõn X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2

ancol cú cựng số nguyờn tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este

đơn chức cú khối lượng phõn tử lớn trong X là

A. 22,7%. B. 15,5%. C. 25,7%. D. 13,6%

Hƣớng dẫn giải:

n 0,93

   

C 3,875 có 1 este có 3 nguyên tử C l¯: HCOOC H

CO

2

n 0,24

 

NaOH

X Y gồm 2 ancol có cùng số nguyên tử C Z gồm 2 muối

  

HCOOC H (1 ): x mol

  

0,19 mol CO : 0,93

       

O 2

1

X R COOC H (2 , n nguyên tử C): y mol

2

2 5 1,04

 

H O : 0,8

1 2

HCOOC H OOCR (m nguyên tử C) : z mol

2 4

  

  

x y z 0,24 x 0,16

 

           

BT.O

2x 2y 4z 2.1,04 2.0,93 0,8 y 0,03

       

n n 0,13 y 0,08 z 0,05

CO H O

2 2

 

HCOOC H : 0,1

 

n 5

        

BT.C

0,16.3 0,03n 0,05.m 0,93 X C H COOC H : 0,03

  

2 3 2 5

m 6

HCOOC H OOCC H : 0,08

2 4 2 3