BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE
4 /
C. (CH3
)2
CHOH→Cuo t
/ 0
D. (CH3
)3
COH→CuO t
/ 0
C26. Thuỷ phân chất nào sau đây thu đợc propin: A. CaC2
. B. Al4
C3
. C. Mg2
C2
. D. A, B, C. C27. Glucôzơ tồn tại mấy dạng mạch vòng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. C28. Trong PTN, khí HX là khí nào đợc đ/chế từ p/: NaX(rắn)
+ H2
SO4(đặc)
→t
0
HX↑ + NaHSO4
(hoặc Na2
SO4
): A. HF và HCl. B. HBr và HI. C. HCl. D. HBr. C29. Trong 1 chu kì từ trái sang phải, hoá trị cao nhất của n/tố với ôxi: A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Ko đổi. D.B/ đ ko qui luật. C30. Góc liên kết OCOã trong phân tử CO2
bằng bao nhiêu: A. 1070
. B. 109,50
. C. 1200
. D. 1800
. C31. Axit nào sau đây có độ bền phân tử lớn nhất: A. HNO3
. B. HClO. C. H2
SO3
. D. HCl. C32. ở điều kiện thờng , kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng: A. Na. B. Al. C. Hg. D. Ag. C33. Màu nâu của dd Fe(NO3
)3
là do: A. Màu của Fe(OH)3
. B. Màu của NO3
-
. C. Màu của Fe3+
. D. Màu của Fe2+
. C34. Trong cơ thể ngời chất vô cơ nào có khối lợng lớn nhất: A. CaCO3
. B. H2
O. C. NaCl. D. ko x/đ đ-ợc. Đề số 13.Giáo viên : Bùi thị Nguyệt.
C1 . Xác định cấu tạo đúng của C6
H14
, biết rằng khi t/d Cl2
tỉ lệ 1 : 1 chỉ cho 2 sản phẩm : A. CH3
-(CH2
)4
-CH3
. B. CH3
-(CH3
)2
C-CH2
-CH3
. C. CH3
-(CH3
)CH-(CH3
)CH-CH3
. D. CH3
(CH3
)CH-CH2
-CH2
-CH3
. C2 . Đốt cháy h/toàn hiđrôcacbon X thu đợc 6,72 lít CO2
đktc và 7,2 g H2
O. Vậy CTPT của X là : A. C2
H6
. B. C3
H8
. C. C4
H10
. D. Ko xác định đợc. C3 . Chất nào sau đây t/d đợc với NaHCO3
: A. C2
H5
OH. B. C6
H5
OH. C. CH3
COOH. D. HO-CH2
-CH2
-OH. C4 . Xếp các axit theo tính axit tăng dần : (1) CH2
=CH- COOH; (2) CH≡C-COOH; (3) C2
H5
COOH; (4) C3
H7
COOH. A. 1,2,3,4. B. 3,1,2,4. C. 4,3,1,2. D. 2,1,3,4. C5 . Xếp thứ tự độ linh động của n/tử H trong nhóm -OH tăng dần : (1) C2
H5
OH; (2) CH3
COOH; (3) C6
H5
OH; (4) H2
O. A. 2,3,4,1. B. 3,2,4,1. C. 1,4,3,2. D. 4,3,2,1. C6 . Hai ion M+
và X-
có cấu hình e nh nhau. Kết luận nào sa đây đúng : A. Số hạt e trong n/tử M lớn hơn trong n/tử Xlà