KHI ĐI VỚI 1 VẾ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN MÀ VẾ CÒN LẠI CÓ CÁC YẾU TỐ...
10. Khi đi với 1 vế thì Hiện tại Tiếp Diễn mà vế còn lại có các yếu tố NEVER, EVER thì dùng thì
Hiện Tại Hoàn Thành.
vd:
-
It is raining heavily with rolls of thunder. We
such a terrible thunderstorm.
A. would never see
B. had never seen
C. have never seen
D. never see
=> chọn C.
PHẦN III: NHẬN BIẾT THÌ CỦA CÁC CÂU KHI CHÚNG ĐƯỢC
LIÊN KẾT VỚI NHAU BẰNG LIÊN TỪ
* Các liên từ dùng để nối câu như:
when, while, and, before, after, since, by the time, as soon as...
Khi đã biết THÌ ở 1 VẾ, thì VẾ CÒN LẠI có thể là các Thì sau:
* hiện tại đơn
=> hiện tại đơn, tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành
* hiện tại tiếp diễn
=> hiện tại tiếp diễn
* hiện tại hoàn thành
=> thường có dạng: hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
* quá khứ đơn
=> quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành.
* hiện tại hoàn thành/ htht tiếp diễn
+ since
+ quá khứ đơn
* quá khứ tiếp diễn
=> quá khứ đơn
* quá khứ hoàn thành
=> quá khứ đơn
* tương lai đơn
=> hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành
* tương lai tiếp diễn
=> hiện tại đơn
* tương lai hoàn thành
=> hiện tại đơn
(còn cụ thể nó là Thì nào thì phải dựa vào CÁCH DÙNG của từng thì)
Vd: - When she SAW him, he (ride)
a bike.
=> WAS RIDING.
(1 việc đang diễn ra thì 1 việc khác chen vào = QKTD + QKĐ)
* NHỚ TẮT:
- QUÁ KHỨ
=>
QUÁ KHỨ.
- HIỆN TẠI
=>
HIỆN TẠI/ TƯƠNG LAI
(Ngoại trừ: Hiện tại hoàn thành/ Hthttd + since + Quá khứ
đơn) MỘT SỐ NHẬN DẠNG ĐẶC BIỆT:
* Quá Khứ Hoàn Thành
+ BEFORE
+ Quá Khứ Đơn
* Quá Khứ Đơn
+ AFTER
+ Quá Khứ Hoàn Thành
* Quá Khứ Hoàn Thành
+ BY THE TIME
+ Quá Khứ Đơn
* Tương Lai Hoàn Thành
+ BY THE TIME/ BEFORE
+ Hiện Tại Đơn
* Hiện Tại Hoàn Thành/ Hthttd
+ SINCE
+ Quá Khứ Đơn
vd:- By the time he COMES here, she WILL HAVE
GONE. MỘT SỐ LƯU Ý VỀ THÌ SAU LIÊN TỪ
* WHEN, IF, WHILE, BEFORE, AFTER, BY THE TIME...KHÔNG + các thì TƯƠNG LAI
(áp dụng cho phổ thông)
Vd: -
when
he
will grow
up... => SAI
CHÚ Ý VỚI DẠNG BÀI VĂN DÀI
Nếu như đoạn văn có tính kể lể và mở đầu bằng Quá khứ đơn thì thường các câu sau sẽ ở các thì quá khứ
(Đơn, Tiếp diễn, Hoàn thành).
Vd: - He lived alone in a flat. One night, when he (sleep)
, he (hear)
a strange noise
outside. He (wake) up and (look)
out of the window: An old woman (sit)
in the
garden.
đáp án: was sleeping – heard – woke – looked – was sitting.
LƯU Ý
Bài tập về Thì rất đa dạng và cần do quá trình làm nhiều mới biết thêm cái
mới.
“You’ll recognize Jenny when you see her. She
a red hat.”
A. will wear B. will be wearing
C. wears
D. is wearing
=>
đáp án B.
– muốn hiểu cần biết rõ cách dùng của thì Tương Lai Tiếp Diễn và biết WEAR hay dùng với
các thì tiếp diễn
BÀI TẬP