ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG L HAY N- GV TREO BẢNG PHỤ- GỌI HS ĐỌC Y/C- 1 HS ĐỌ...

2. Hỡnh thành kiến thức mới:

Nhờ / bạn / giỳp đỡ / lại / cú / chớ / học hành

/nhiều / năm / liền / Hanh / là / học sinh / tiến

tiến

- Y/c hs đọc cõu văn trờn bảng

- 2 HS đọc

- Mỗi từ được phõn cỏch bằng 1 dấu gạch.

- Cho HS thảo luận theo nhúm bỏn và thảo luận

-HS thảo luận theo nhúm bỏn và

cỏc cõu hỏi sau và yờu cầu HS chia sẻ trước

thảo luận cỏc cõu hỏi sau và yờu

lớp.

cầu HS chia sẻ trước lớp.

- Cõu văn cú bao nhiờu từ?

- 14 từ

- Em cú nhận xột gỡ về cỏc từ trong cõu văn

- Cú những từ gồm 1 tiếng, cú

những từ gồm 2 tiếng.

trờn?

+ Từ gồm một tiếng hoặc nhiều

+ Từ gồm cú mấy tiếng?

tiếng.

+ Tiếng dựng để cấu tạo nờn từ.

+ Tiếng dựng để làm gỡ?

Một tiếng tạo nờn từ đơn, hai

tiếng trở lờn tạo nờn từ phức.

+ Từ dựng để đặt cõu.

+ Từ dựng để làm gỡ?

- GV hỏi 1 số cõu hỏi để HS rỳt ra ghi nhớ

+ Từ đơn là từ gồm cú 1 tiếng, từ

+ Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức?

phức là từ gồm cú hai hay nhiều

tiếng.

- Gọi HS đọc ghi nhớ

- HS đọc phần Ghi nhớ.

+ Từ đơn: nhờ, bạn, lại, cú, chớ,

-Yờu cầu HS tiếp nối nhau tỡm từ đơn và từ

nhiều, năm, liền, Hanh, là

phức.

+ Từ phức: giỳp đỡ, học hành,

- Nhận xột, khen những HS tỡm được nhiều từ.

học sinh, tiờn tiến.