KIỂU CÂU CỦA NGUYÊN TÁC

2. Bài tập 2 :câu TT, t/d? Nguyên tác : câu nghi vấn.+ BT 2: HĐ nhóm bàn 3p: XĐ Dịch: câu trần thuật.kiểu câu của nguyên tác? Ý nghãi chung? Điểm khác nhau giữa câu => Cả hai câu đều diễn đạt một ý nghĩa, đêmdịch và câu nguyên tác?trăng đẹp gây xúc động mãnh liệt cho nhà thơ,+ BT 3: HĐ nhóm 4 trong 2pkhiến nhà thơ muốn làm điều gì đó.XĐ kiểu câu, chức năng, ý nghãi Nhưng câu dịch đã làm mất đi cái xốn xang,của 3 câu trên?bối rối được thể hiện ở lời tự hỏi “biết làm thếnào?”. Câu thơ dịch “Khó hững hờ” cho thấy+ BT 4: HĐ cá nhân: XĐ kiể câu, nhân vật trữ tình quá bình thản chứ khôngTD? rung cảm mạnh mẽ như trong người Bác.+ BT 5