BÀI 1-Y/C HS ĐỌC ĐỀ, NÊU YÊU CẦUA/ DTXQ BỂ

2-3HS thực hiện

BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu

-Nêu cách làm

BT3

Chú ý

-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên

HS thực hiện

bảng

(Thi làm nhanh)

Hình N cạnh: a; S

TP:

a x a x6

Hình M cạnh: ax3; S

TP

: (a xa x6) x9

DTTP hình M gấp 9 lần hình N

-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)

Th/tích hình N: axaxa; hình M:

axaxax27

- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét

Thể tích hình M gấp 27 lần hình N

BT3: Dành cho HSG,K;

Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét

riêng

C.Củng cố - dặn dị: (3 phút)

- 2HSTB nêu quy tắc tính diện tích, thể tích HLP, HHCN

-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

TUẦN 25

Tiết 122 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Dạy: 29/2/20....

I/ Mục tiêu:

Biết tên gọi, kí hiệu của một số đơn vị đo thời gian đã học và quan hệ giữa một số đơn vị

do thời gian thơng dụng. Biết một năm nào đĩ thuộc thế kỉ nào. Đổi đơn vị đo thời gian.

- HS làm BT 1,2,3a; HSG làm thêm BT3b

II/Chuẩn bị: SGK, VBT

III/Các họat động dạy học: (39 phút)

A/ KT bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra – 2HS lên bảng. GV chấm 1 số vở, nhận xét.

BT1 (1HS) : Thể tích bể 30 m

3

; số lít nước: 2,4m

3

= 2400 dm

3

= 2400 lít

BT2 (1HS): DTXQ: 1m

2

; DTTP: 1,5m

2

; Thể tích: 0,125m

3

B/ Dạy học bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB

Học sinh chú ý

HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1

phút)

HĐ2.Củng cố kiến thức: (10 phút)

MT:Ơn một số đơn vị đo thời gian đã

học, mối quan hệ giữa chúng

-HS thực hiện

-Y/C HS đọc các đơn vị đo thời gian

1TK = 100 năm; 1 năm = 12 tháng

đã học

1 tháng = 365 ngày;

*Làm việc nhĩm 2: HS đổi các đơn vị

1 tuần = 7 ngày; 1ngày = 24giờ

đo thời gian

1giờ = 60 phút; 1phút = 60 giây

Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 -3 HSG-K

nêu;

Tháng 4, 6, 9, 11;

Những tháng cĩ 31 ngày

Tháng 2 cĩ 28 (29) ngày

HSTBY