Bài 1: -Y/C HS đọc đề, nêu y/cầu,
HSY làm
810dm
2q/tắc
BT1
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
DTTP HHCN:
1710dm
2(GvHD HSY), xong BT1 làm BT2
-Thực hiện
-Nhận xét (HS trình bày – nhận
1HS đọc;
xét)
Diện tích xung quanh và diện tích
HĐ3:B/tốn liên quan (B 3) (12
tồn phần của nĩ gấp lên 9 lần so
phút)
với ban đầu.
MT:Biết v/dụng q/tắc để giải BT
HSG giải
Cạnh gấp lên 3 lần thì diện tích một
thích
l/quan
mặt gấp lên 9 lần nên DTTP, DTXQ
BT3:-Y/c HS đọc đề
cũng gấp lên 9 lần. ( cĩ thể tính rồi
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
so sánh)
Thi làm nhanh
HS cùng tham gia
HSG giải thích
Chú ý
HSG, K làm
HSG thực hiện
-Nhận xét (HS trình bày – nhận
BT2
1/ Chu vi đáy: 14m; DTXQ: 70m
2;
xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
DTTP: 94m
2BT2: Dành cho HSG-K
2/ Chiều rộng: 2/5 cm; DTXQ:
HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
2/3cm
2; DTTP: 86,75cm
23/ Chu vi đáy: 1,6dm;
DTXQ:0,64dm
2DTTP: 0,96dm
2C.Củng cố - dặn dị(3 phút)
- 4-5HSTBY nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của HHCN,
HLP.
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 22
Tiết 110 THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH Dạy: 5/2/20....
I/ Mục tiêu:
Cĩ biểu tượng về thể tích của một hình. Biết so sánh thể tích của 2 hình trong một số
trường hợp đơn giản. - HS làm BT 1;2; HSG-K làm BT3
II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình
III/Các họat động dạy học: (38 phút)
A/ KTBC (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra – 2HS lên bảng .
- GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1 : a/ DTXQ: 4,4m
2; DTTP: 5,9m
2; b/ 102/60dm
2; 134/60dm
2;
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
Học sinh chú ý
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1
phút)
HĐ2.Hình thành kiến thức:(15
-HS thực hiện
MT:Cĩ b/tượng về thể tích của 1
HSG-K nêu
Thể tích của HLP bé hơn thể tích
của HHCN và ngược lại.
hình
VD1: Giới thiệu mơ hình,
HS QS
4HLP
Y/CHSQS
Yêu cầu HS so sánh thể tích của
Bằng nhau
HLP và HHCN?
VD2: Giới thiệu mơ hình
- Chú ý
-Hình C cĩ mấy HLP đơn vị?
-Hình D cĩ mấy HLP đơn vị?
6HLP
-Vậy so sánh thể tích của 2 hình?
2HLP
VD3: Giới thiệu mơ hình
Tách hình P thành 2 hình M và N
-Hình P cĩ mấy HLP đơn vị?
Vì mỗi hình đều cĩ 6 HLP đơn vị
-Hình M cĩ mấy HLP đơn vị?
-Theo dõi
-Hình N cĩ mấy HLP đơn vị?
GV giúp
So sánh thể tích của hình P và
HSY làm bài
tổng thể tích của 2 hình M và N?
-Nhận xét – Tuyên dương
Hình A cĩ : 16 HLP
Hình B cĩ 18 HLP
HĐ3. Thực hành (15 phút)
MT:Biết so sánh thể tích của 1 số
Hình B cĩ thể tích lớn hơn hình A
hình
3HS nêu
Bạn đang xem bài 1: - Giáo án học kì II lớp 5 – Môn Toán