Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu
1HS thực hiện
Diện tích hình vuơng ABCD:
-Làm BT1 –làm vào vở - 1HS lên
bảng
(4 x4 : 2)x4 = 32cm
2GVHD HSY
Diện tích hình trịn:
4 x4 x 3,14 = 50,24 cm
2Diện tích phần tơ màu:50,24-
32=18,24 cm
2-Nhận xét, tuyên dương
Thực hiện
HSGK
Chú ý
BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
làm thêm
BT2
-Y/C HS làm BT – Thi làm nhanh
Ch/cao: 1000x 2 = 2000cm = 20m
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
Tổng 2 đáy: 1000x(5+3) = 8000cm =
20m
Diện tích: 20 x 80 = 1600m
2-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
BT2: Dành cho HSG - K
Yêu cầu HS đọc đề, -Làm BT vào vở,
-Nhận xét riêng
C.Củng cố - dặn dị: -3-4HSTBY nêu lại các quy tắc và cơng thức tính.
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2 VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 32
Dạy: 22/4/20....
Tiết 160 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học, biết giải các bài tốn liên quan đến tỉ lệ.
- HS làm BT 1;2;4; HSG-K làm BT3.
II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (40 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1 : Ch/dài: 120m, chu vi: 400m, diện tích: 96m
2; 0,96ha
BT2: Chiều cao: 4000cm = 40m; tổng 2 đáy: 10000cm = 100m; diện tích: 2000m
2B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài
Học sinh chú ý
HĐ2.Diện tích, chu vi hình chữ nhật
(BT1)
MT:Biết tính chu vi, diện tích hình chữ
HSTBY
-3-4HS Thực hiện
nhật
nêu
Chiều dài: 1000 x 11 = 11000cm =
Bạn đang xem bài 1 - Giáo án học kì II lớp 5 – Môn Toán