-Y/C HS ĐỌC ĐỀ, NÊU YÊU CẦUHD

Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu

HD: Chia đoạn thẳng AB thành 2 phần

bằng nhau, mỗi phần là 1 BK, lấy A, B

HS vẽ hình

HSG-K

Làm tâm rồi vẽ 2 hình trịn cĩ BK như

làm BT3

trên.

Thực hiện

-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng

Chú ý

Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)

-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)

-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét

BT3:Y/C HS đọc đề, làm BT3

HSG-K làm - Nhận xét riêng

C.Củng cố - dặn dị: (2 phút) - 2HSTBY nêu đặc điểm của hình trịn.

-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

TUẦN 19

Tiết 95 CHU VI HÌNH TRỊN Dạy: 15/1/20....

I/ Mục tiêu:

- Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn; giải bài tốn liên

quan cĩ yếu tố hình học thực tế và chu vi hình trịn.

HS làm BT 1a,b,2c; làm BT3

I/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình

III/Các họat động dạy học: (36 phút)

A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.

BT1 , BT2: Kiểm tra vở HS

B/ Dạy học bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB

HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)

GV giúp

HĐ2.Hình thành kiến thức (10 phút)

Học sinh chú ý

HSTBY

MT: Nhận biết quy tắc tính ch/vi hình

Tiếp thu

nắm kĩ

trịn.

-Hình thành quy tắc (lăn hình trịn trên

quy tắc

Nêu: 12,5 – 12,6 cm

thước)

tính chu

12,56cm

nêu

Đường trịn dài 12,5 – 12,6 cm, vậy chu

vi hình

Nhắc lại

vi hình trịn là bao nhiêu?

trịn

Ta thấy 12,56 = 3,14x 4., mà ĐK =

C= dx3,14/ C= rx2x3,14

C=6x3,14 = 18,84 cm

4.cm. Vậy muốn tính chu vi H/trịn ta

C= 5x2x3,14 = 31,4 cm

làm thế nào?

-Cơng thức: g/s : r là bán kính, s=?

-VD: d = 6cm, C=?

R=5cm, C=?

HĐ3:Thực hành (20 phút)

HSY làm

-1HS đọc đề

BT

a/ C=1,884 m

MT: Biết vân dụng quy tắc để giải bài

b/ C=7,85dm

tốn cĩ yếu tố thực tế về chu vi hình

HS thực hiện

Thực hiện

BT1: -HS đọc đề,

-Chú ý

Làm Btvào vở, 1HS lên bảng

C= 1/2x2x3,14 = 3,14 m

làm hết

Bt1,2

-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)