Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu
BT1,2
15km
-Làm BT1 –làm vào vở - 1HS lên
bảng
Trung bình mỗi giờ XĐ đi được:
GVHD HSY
(18 + 12 + 15) : 3 = 15 km
HS cùng tham gia
-Nhận xét, tuyên dương
2HS thực hiện
BT2; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
Nửa chu vi HCN: 120 : 2 = 60m
-Y/C HS làm BT – Thi làm nhanh
Chiều dài HCN: (60 + 10) : 2 = 35m
Chiều rộng HCN: 35 – 10 = 25m
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
Diện tích HCN: 35 x 25 = 875m
2Thực hiện
Chú ý
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
HSG-K
làm thêm
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
BT3
1 xăng-ti-mét khối kim loại cân
BT3: Dành cho HSG - K
nặng:
Yêu cầu HS đọc đề, -Làm BT vào vở,
22,4 : 3,2 = 7g
-Nhận xét riêng
4,5 xăng-ti-mét khối kim loại cân
4,5 x 7 = 31,5g
C.Củng cố - dặn dị(3 phút)
-3-4HSTBY nêu lại cách giải một số dạng tốn đã học.
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 33
Dạy: 29/4/20....
Tiết 165 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Biết giải một số bài tốn cĩ dạng đã học.
- HS làm BT 1;2,3; HSG-K làm BT4
II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (38 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1 : Giờ thứ 2: 42,5km; trung bình mỗi giờ đi được: 42,5 km
BT2: Nửa chu vi: 30cm; Ch/dài: (30 + 8) : 2 = 19cm; Ch/ rộng: 11cm; D/tích: 209cm
2B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
Học sinh chú ý
HĐ2.Các bài tốn tỉ lệ (BT1, 2)- (20
phút)
MT:Biết giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ
-3-4HS Thực hiện
-2-3HS nêu
nêu
Bạn đang xem bài 1 - Giáo án học kì II lớp 5 – Môn Toán