14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24TLCHÚ Ý

Câu

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TL

Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào.

Câu

1

Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

A. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.

B. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

hợp ngữ và ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.

C. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.

D. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

ngôn ngữ máy sang hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.

Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

2

A. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch.

B. Chỉ cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng NNLT bậc cao

sang ngôn ngữ máy.

C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình không thuận tiện với người lập trình.

D. Hợp ngữ là NNLT bậc cao.

“Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của…

3

A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. NNLT E. Chương trình dịch

4

Ngôn ngữ máy có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?

A. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với

đông đảo người lập trình

B. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực

hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính.

C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện

các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp.

D. Tất cả đều sai.

Điền vào chỗ trống (…) với phương án thích hợp: “Thuật toán để giải một bài toán là dãy

5

… các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao

tác ấy từ … của bài toán, ta nhận được … cần tìm”

A. hữu hạn - Input - Output B. vô hạn - Input - Output

C. hữu hạn - Output - Input D. vô hạn - thuật toán - kết quả

6

Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình?

A. Hình mũi tên

B. Hình Ô val

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi

Sau khi kết thúc thuật toán, ta nhận được Output cần tìm. Đây là tính chất nào của thuật toán?

7

A. Tính đúng đắn

B. Tính kế thừa

C. Tính xác định

D. Tính dừng

8

“Là một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện”. Đây là khái niệm của...

A. thuật toán

B. mã hóa thông tin

C. bài toán

D. NNLT

Câu

Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với một chức năng tương ứng ở cột bên phải trong

bảng sau:

TÊN THIẾT BỊ

CHỨC NĂNG

A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.

B. Lưu trữ dữ liệu cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong

9. RAM

quá trình xử lý. Nó không lưu trữ dữ liệu lâu dài.

10. Thiết bị vào

C. Đưa dữ liệu vào máy tính.

D. Điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính

11. Bộ điều khiển

và các thiết bị ngoại vi liên quan.

12. Bộ xử lý trung

E. Đưa thông tin vào máy tính.

tâm

F. Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng

để đọc.

Thiết bị ra gồm: ...

13

A. chuột, máy quét, máy in, bàn phím.

B. màn hình, máy chiếu, loa và tai nghe.

C. chuột, bàn phím, môđem, máy quét.

D. máy chiếu, chuột, máy quét.

Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?

14

A. ROM là bộ nhớ trong.

B. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.

C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.

D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.

Bộ xử lý trung tâm gồm các bộ phận chính nào?

15

A. Bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong

B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic

C. Cả A và B

D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic

Hãy chọn phát biểu đúng về nguyên lý Phôn Nôi – man trong các phát biểu sau:

16

A. Là tổng hợp của các nguyên lý: Mã hóa nhị phân, Lưu trữ chương trình, Điều khiển

bằng chương trình, Truy cập theo địa chỉ.

B. Là tổng hợp của các nguyên lý: Mã hóa nhị phân, Lưu trữ chương trình, Điều khiển

bằng chương trình, Truy cập các lệnh trong chương trình

C. Là tổng hợp của các nguyên lý: Truy cập theo địa chỉ, Lưu trữ dữ liệu, Điều khiển bằng

chương trình, Mã hóa nhị phân.

D. Là tổng hợp của các nguyên lý: Lưu trữ dữ liệu, Điều khiển bằng chương trình, Truy

cập theo địa chỉ, Mã hóa nhị phân.

17

Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem

truyện tranh “Thánh Gióng” (không có âm thanh) trên đĩa E”

A. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh

B. Dạng văn bản

C. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh

D. Dạng âm thanh

Trong tin học, dữ liệu là?

18

A. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản.

C. Các số liệu. D. Hiểu biết về một thực thể.

Đơn vị đo thông tin thường dùng là đơn vị nào?

19

A. byte (B)

B. bit

C. KB

D. MB

20

Bảng mã ASCII mã hoá được bao nhiêu ký tự khác nhau?

A. 255

B. 256

C. 2

8

D. câu B và C đúng

21

Thông tin có thể phân loại thành …?

A. văn bản, hình ảnh, âm thanh

B. số nguyên, số thực

C. số, phi số D. các dạng khác

Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?

22

A. hệ cơ số 10 B. hệ cơ số 16 C. hệ cơ số 2 D. hệ cơ số 8

23

Trong các khẳng định sau đây, đẳng thức nào là đúng?

A. 1 KB = 1000 B B. 1 KB = 1024 B C. 1 KB = 100x2 B D. 1KB = 10

2

B

Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự E có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ

số 10 (hệ thập phân)?

24

A. 12 B. 15 C.13 D. 14

B. TỰ LUẬN (4đ)