14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24TLCHÚ Ý

Câu

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TL

Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào.

bài làm văn của bạn Hương”

u 1

Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem

A. Dạng văn bản

B. Dạng âm thanh + Dạng văn bản

C. Dạng hình ảnh

D. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh

Trong tin học, dữ liệu là ....

u 2

A. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy

B. các số liệu

C. biểu diễn thông tin dạng văn bản

D. hiểu biết về một thực thể

Bảng mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hoá ký tự?

A. 16

B. 2

C. 8

D. Tất cả đều sai

u 3

u 4

Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau?

A. ROM chứa một số chương trình hệ thống do người sử dụng nạp vào

B. ROM chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn.

C. ROM dữ liệu trong ROM không thể xóa được

D. Khi tắt máy dữ liệu trong ROM không bị mất đi

u 5

Ngôn ngữ bậc cao có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?

A. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực

hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính.

B. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với

đông đảo người lập trình

C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện

các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp.

D. Dùng để viết chương trình cho máy tính.

Nguyên lý Phôn-Nôiman đề cập đến vấn đề nào?

u 6

A. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.

B. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập

ngẫu nhiên.

C. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo

địa chỉ.

D. Điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

u 7

“Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của…

A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. Chương trình dịch E. NNLT

Thông tin loại phi số không thể hiện ở dạng nào?

u 8

A. văn bản B. hình ảnh

C. âm thanh

D. số thực

u 9

Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

A. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.

B. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

hợp ngữ và ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.

C. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.

D. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng

ngôn ngữ máy sang hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.

Sau khi thực hiện một thao tác nào đó thì hoặc là thuật toán kết thúc hoặc là có đúng một

thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo. Đây là tính chất nào của thuật toán?

u

10

A. Tính đúng đắn

B. Tính kế thừa

C. Tính xác định

D. Tính dừng

Hệ nhị phân còn được gọi là ...

A. hệ cơ số 2

B. hệ cơ số 8

C. hệ cơ số 10

D. hệ cơ số 16

11

Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

A. webcam

B. môđem

C. chuột

D. máy quét

12

Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị sau?

A. byte (B)

B. TB

C. KB

D. MB

E. GB

13

Để thể hiện thao tác nhập/xuất thông tin trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình?

A. Hình mũi tên

B. Hình Ô val

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi

14

Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ

số 10 (hệ thập phân)?

15

A. 13

B. 15

C. 12

D. 14

E. 11

Hãy chỉ ra phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây:

A. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch.

16

B. Chỉ cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng NNLT bậc cao

sang ngôn ngữ máy.

C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình thuận tiện với máy tính.

D. Hợp ngữ là NNLT bậc cao.

u

Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với một chức năng tương ứng ở cột bên phải trong

bảng sau:

TÊN THIẾT BỊ

CHỨC NĂNG

A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.

17. RAM

B. Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng

để đọc.

18. Thiết bị ra

C. Lưu trữ dữ liệu lâu dài với dung lượng lưu trữ có thể rất lớn tùy

thuộc dung lượng đĩa.

D. Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi

19. CPU

nhanh.

20. Bộ nhớ ngoài

E. Đưa dữ liệu ra từ máy tính.

F. Nơi thực hiện chương trình và lưu dữ liệu đang được xử lý.

Điền vào chỗ trống (…) với phương án thích hợp: “Thuật toán để giải một bài toán là dãy

… các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao

21

tác ấy từ … của bài toán, ta nhận được … cần tìm”

A. hữu hạn - Input - Output B. vô hạn - Input - Output

C. hữu hạn - Output - Input D. vô hạn - thuật toán - kết quả

1KB = bao nhiêu byte (B)?

A. 1024 B. 8 C. 2

10

D. câu A và C đúng

22

“Là một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện”. Đây là khái niệm của...

A. thuật toán B. mã hóa thông tin C. bài toán D. NNLT

23

“Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu

khác”. Đây là phát biểu của nguyên lý nào?

24

A. Nguyên lý mã hóa nhị phân

B. Nguyên lý lưu trữ chương trình

C. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ D. Nguyên lý điều khiển bằng chương trình

B. TỰ LUẬN (4đ)