GỌI M VÀ M LẦN LƯỢT LÀ GIỎ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIỎ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Y = X3+3X2 – 9X +1 TRỜN ĐOẠN 4 ; 4  TỔNG M + M BẰNG

4

. B.

Cõu 13: Gọi M và m lần lượt là giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y = x

3

+3x

2

– 9x +1 trờn

đoạn 

4 ; 4  Tổng M + m bằng :

A. 12. B. 98. C. 17. D. 73.

Cõu 14: Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh a; Gúc

BAD

cú số đo bằng 60

0

. Hỡnh

chiếu của S lờn mặt phẳng (ABCD) là trọng tõm tam giỏc ABC . Gúc giữa (ABCD) và (SAB) bằng 60

0

.

Tớnh khoảng cỏch từ B đến mặt phẳng (SCD) :

3a . C.

3a .

7

17

3a . D.

3a . B.

A. 14

14

4

Cõu 15: Đạo hàm của hàm số y =

e

sin

2

x

trờn tập xỏc định là :

A.

e

sin

2

x

sinx.cosx. B.

e

cos

2

x

. C.

e

sin

2

x

sin2x. D. 2

e

sin

2

x

sinx.

 y x

Cõu 16: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong

2 4

. Khi đú hoành độ

1x

trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng :

A. x = -1 . B. x = 1. C. x = - 2. D. x = 2.

Cõu 17: Đường thẳng

ym

cắt đồ thị hàm số

yx

3

3x2

tại ba điểm phõn biệt khi

A. 0

 m

4 . B.

m

4 . C. 0

 m

4 . D. 0

 m

4 .

Cõu 18: Tớnh diện tớch mặt cầu ngoại tiếp hỡnh lập phương cú độ dài đường chộo bằng 4a

A.

64a

2

. B. 16

a

. C.

16a

2

. D.

8a

2

.

Cõu 19: Trong cỏc loại khối đa diện đều sau, tỡm khối đa diện cú số cạnh gấp đụi số đỉnh

A. Khối hai mươi mặt đều . B. Khối lập phương .

C. Khối mười hai mặt đều . D. Khối bỏt diện đều .

 

2

x m m 

trờn đoạn [0 ; 1] bằng – 2 khi

Cõu 20: Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số

( ) 1f x x

A.

m 2

B.

m = 1

C.

m 2và m = -1

D.

m 2và m = 1

Cõu 21: Người ta bỏ ba quả búng bàn cựng kớch thước vào trong một chiếc hộp hỡnh trụ cú đỏy bằng hỡnh

trũn lớn của quả búng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kớnh búng bàn. Gọi S

b

là tổng diện tớch của ba

S

quả búng bàn, S

t

là diện tớch xung quanh của hỡnh trụ. Tớnh tỉ số

b

S

.

t

A. 1,2. B. 1. C. 1,5. D. 2.

Cõu 22: Cú bao nhiờu cỏch sắp xếp 10 người ngồi vào 10 ghế hàng ngang

A. 3028800. B. 3628880. C. 3628008 . D. 3628800.

Cõu 23: Cho hàm số f(x) cú đạo hàm là y = f ’(x). Đồ thị của hàm số y = f ’(x) như hỡnh vẽ bờn.

Biết f(0) + f(3) = f(2) + f(5). Giỏ trị nhỏ nhất, giỏ trị lớn nhất của f(x)trờn đoạn   0 ; 5 lần lượt là.

A. f(1), f(5) . B. f(2), f(0). C. f(2), f(5). D. f(0), f(5).

23

Cõu 24: Tỡm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

4

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Cõu 25: Hàm số y = x

3

- 6x

2

+ mx +1 đồng biến trờn (0;+) khi giỏ trị của m là:

A. m

12

. B. m

12

. C. m

0 . D. m

0.

Cõu 26: Phương trỡnh 9

x

– 3

x

– 6 = 0 cú nghiệm là

A. x = - 2. B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 3.

Cõu 27: Cho hàm số

yx

3

3x

2

7x5

. Kết luận nào sau đõy đỳng?

A. Hàm số khụng cú cực trị.

B. Đồ thị hàm số cú đường tiệm cận ngang y = 2

C. Đồ thị hàm số cú cỏc điểm cực đại và cực tiểu nằm về cựng 1 phớa của trục tung.

D. Đồ thị hàm số cú cỏc điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phớa của trục tung.

Cõu 28: Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nú ta được một hỡnh vuụng cú diện tớch

bằng 9 . Khẳng định nào sau đõy là sai ?

279

A. Khối trụ T cú thể tớch V =

.

. B. Khối trụ T cú diện tớch toàn phần S

tp

=

C. Khối trụ T cú diện tớch xung quanh S

xq

= 9

. D. Khối trụ T cú độ dài đường sinh là l = 3.

Cõu 29: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số y = a

x

với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)

1

x

  

B. Đồ thị các hàm số y = a

x

và y =

 

(0 < a  1) đối xứng với nhau qua trục tung.

a

C. Hàm số y = a

x

với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +).

D. Đồ thị hàm số y = a

x

(0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1).

Cõu 30: Cho hàm số y = f(x) liờn tục trờn R và cú bảng biến thiờn như hỡnh vẽ dưới đõy . Khẳng định nào

sau đõy là sai?

A. f(x) nghịch biến trờn khoảng (-

;1)

. B. f(x) đồng biến trờn khoảng (0;6).

C. f(x) nghịch biến trờn khoảng (3

;)

. D. f(x) đồng biến trờn khoảng (-1;3).

Cõu 31: Người ta thả 1 lỏ bốo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bốo sẽ sinh sụi kớn cả

mặt hồ . Biết rằng sau mỗi giờ ,lượng lỏ bốo tăng gấp 10 lần lượng bốo trước đú và tốc độ tăng khụng đổi

. Hỏi sau mấy giờ thỡ số lỏ bốo phủ kớn

3 1 mặt hồ :