HÀM SỐ F(X) = 1 LN XX X CÓ ĐẠO HÀM LÀ

Câu22: Hàm số f(x) = 1 ln xx x có đạo hàm là: A. ln x

2

 x B. ln xx C. ln x

4

x D. Kết quả khác Cõu 23 : Cho hỡnh chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm cỏc cạnh AB và CD. Cho hỡnh chữ nhật quay quanh MN, ta được hỡnh trụ trũn xoay cú thể tớch bằng A) V = 4π B) V = 8π C) V = 16π D) V = 32π Cõu 24 : Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 2AD = 2. Quay hỡnh chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta được 2 hỡnh trụ trũn xoay cú thể tớch V1, V2. Hệ thức nào sau đõy là đỳng? A) V1 = V2 B) V2 = 2V1 C) V1 = 2V2 D) 2V1 = 3V2 Cõu 25 : Hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm 4 cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hỡnh chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giỏc MNPQ tạo thành vật trũn xoay cú thể tớch là: A) V = 8 π B) V = 6 π C) V = 4 π D) V = 2 π Cõu 26 : Một tam giỏc vuụng ABC vuụng tại A, cú AB = , AC = . Kẻ AH BC. Cho tam giỏc quay quanh BC, tam giỏc AHB và AHC tạo thành 2 hỡnh nún cú diện tớch xung quanh là S1 , S2 và thể tớch V1, V2.Xột 2 cõu: (I) S2 = S1 (II) 2V2 = 3V1 A) Chỉ (I) B) Chỉ (II) C) Cả 2 cõu đều sai D) Cả 2 cõu đều đỳng Cõu 27 : Thể tớch của tứ diện đều cạnh a là: A. B. C. D. y x 1Cõu 28. Với giỏ trị nào của m thỡ hàm số x m đồng biến trờn từng khoảng xỏc định A.m<1 B.m>-2 C.m<-2 D. m1

2

Cõu 29. Hàm số yx

3

mx

2

3x1 luụn đồng biến khi A.   3 m 3 B.   2 m 2 C.   3 m 3 D.cả a,b,c đều sai

2

Cõu 30. Cho hàm số xyx1. Khoảng cỏch giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng: A. 10 B. 4 C. 13 D. 2 5 Cõu 31. Cho hàm số yx

3

3x

2

3mx 1 m.Với giỏ trị nào của m hàm số đạt cực đại và cực tiểu A .m1 B.m1 C. m0 D. m2Cõu 32 : Hóy chọn cõu đỳng Hàm số f x( ) 3x

4

4x

3

cú A. GTLN bằng 1 B. GTNN bằng 0 C. Khụng cú GTLN D.Cú GTNN Cõu 33 : Cho hàm số y = x

3

-3x

2

+3 liờn tục trờn đoạn [1;3]. Gọi M,m lần lượt là GTLN,GTNN của hàm số trờn đoạn đú thế thỡ M + m cú giỏ trị là bao nhiờu? Hóy chọn cõu đỳng? A. 2 B. 4 C. 8 D. 6  

3

3 1x x  . Khẳng định nào sau đõy đỳng ? Cõu 34: Cho hàm số y x1A. Đồ thị hàm số cú tiệm cận đứng x = 1 B. Đồ thị hàm số cú tiệm cận đứng x = -1 C. Đồ thị hàm số cú tiệm cận đứng x 1 D. Đồ thị hàm số khụng cú tiệm cận đứng Cõu 35: Cho hàm số y = - x

3

+ 3x

2

+ 9x + 2. Đồ thị hàm số cú tõm đối xứng là điểm A. (1;12) B. (1;10) C. (1;13) D. (1;14) Cõu 36. Cho hàm sụ́ 3 (C). Tỡm m để đường thẳng d y: 2xm cắt (C) tại 2 điờ̉m M, N sao cho đụ̣ dài xMN nhỏ nhṍt: A. m1 B. m2 C. m3 D. m 1Cõu 37. Tỡm m để phương trỡnh 2x

3

3x

2

12x13m cú đỳng 2 nghiợ̀m. A. m 20;m7 B. m 13;m4 C. m0;m 13 D. 20; 5m  mCaõu 38:Cho (C

m

):y=x

3

mx

2

132.Goùi A(C

m

) coự hoaứnh ủoọ laứ -1. Tỡm m ủeồ tieỏp tuyeỏn taùi A song song vụựi (d):y= 5x ? A.m= -4 B.m=4 C.m=5 D.m= -1 Cõu 39. Đường thẳng y3x m là tiếp tuyến của đường cong yx

3

2 khi m bằng A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 Cõu 40.Với giỏ trị m nào thỡ đường thẳng (d) y=-2x+1 song song hoặc trựng với tiờ́p tuyờ́n của đụ̀ thì hàm sụ́

4

2

yxmx tại x=2 . 3417A. m=2 B. m=3 C. m=2 D. m=-6 Cõu 41: Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy bằng

0

0

  90

0

. Tớnh tang gúc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo a bằng AB. 2 2 tan C. 2 tan D. 3tan . 3 tan

3

Cõu 42 : Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy bằng

0

0

  90

0

. Thể tớch khối chúp S.ABCD theo a và  bằng 2

3

tan

3

2 tanB a

3

2 tanA aC a

3

2 tanD a . 3 . 6. 12 Cõu 43 : Cho hỡnh chúp đều S.ABC, cạnh đỏy bằng a. Thể tớch hỡnh chúp SABC là b .Chiều cao hỡnh chúp bằng

2

10B a b 4

2

3. 4bC a D. a b

2

. bA a . 16Cõu 44: Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng a, độ dài cạnh bờn gṍp đụi chiều cao của hỡnh chúp. Thể tớch khối chúp là:

3

3A a B a C a 10

3

D a . 4. 5Cõu 45: Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc đều cạnh 10 cm và cạnh bờn bằng 20 cm. Thể tớch của hỡnh lăng trụ đú bằng . 500 3

3

A cm B. 600cm

3

C. 700cm

3

D. 700 2cm

3

Cõu 46 Cho hỡnh lăng trụ tứ giỏc đều cạnh 10 cm và cạnh bờn bằng 20 cm. Thể tớch của hỡnh lăng trụ đú bằng . 1000

3

A cm B. 6000cm

3

C. 2000cm

3

D. 7000 2cm

3

Cõu 47: Một hỡnh chúp tam giỏc đều cú cạnh bờn bằng b và chiều cao hỡnh chúp là h. Khi đú, thể tớch của hỡnh chúp bằng . 3

2

2

. .C 4 bh b . 3

2

2

A 4 bh h 3

2

B 12 b h . 3

2

2

D 8 bh h Cõu 48: Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, tõm 0.Gọi N lần lượt là trung điểm của BC. Biết gúc giữa SNO 45

0

Thể tớch hỡnh chúp S.ABCD bằng

3

2D a dvtt C a dvtt 10B a dvtt A a vtt . 2. d3Cõu 49 : Cho S.ABC là hỡnh chúp tam giỏc đều cú cạnh đỏy bằng a và cạnh bờn bằng 2a. M là trung điểm của SB và N là điểm trờn đoạn SC sao cho NS = 2NC. Thể tớch hỡnh chúp A.BCNM là giỏ trị nào sau đõy? Cõu 50: Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc đều cạnh a và cạnh A’C bằng 2a. Thể tớch của hỡnh lăng trụ đú bằng 3

3

4

3

B a C a D. a

3

2 A a