LẤY MỘT ĐIỂM M. TIẾP TUYẾN TẠI M CẮT TIA AB Ở E, ĐOẠN THẲNG CM CẮ...
Bài 3
lấy một điểm M. Tiếp tuyến tại M cắt tia AB ở E, đoạn thẳng CM cắt AB ở S.
a. Chứng minh ODMS là tứ giác nội tiếp. b. Chứng minh ES = EM. b. Chứng minh ES = EM.
a. Chứng minh ODMS là tứ giác nội tiếp.
c. Tìm quỹ tích trung điểm I của CM khi điểm M di động trên cung nhỏ BD.
KIỂM TRA HỌC KY II - MƠN TỐN LỚP 9 - ĐỀ 4
A/ Trắc nghiệm: :
A/ Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 1. . Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình cĩ vơ số Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình cĩ vơ số
nghiệm: A.. 2x +2y = 2 B. 2y = 1 –2 C. 2x =1 – 2 y D.3x +3y = 4 2x +2y = 2 B. 2y = 1 –2 C. 2x =1 – 2 y D.3x +3y = 4
nghiệm: A..
Câu 2: Cho hàm số y = x : Cho hàm số y = x
2
2
. Phát biểu nào sau đây là sai ? . Phát biểu nào sau đây là sai ?
Câu 2
A. A. Hàm số xác định với mọi số thực x, cĩ hệ số a = Hàm số xác định với mọi số thực x, cĩ hệ số a =
B. B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C. C. f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(–5)= 5 ; f(–a) = f(a) f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(–5)= 5 ; f(–a) = f(a)
D. D. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =
Câu 3
Câu 3: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x : Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x
2
2
–5x +6 = 0 khi đĩ S+P bằng: –5x +6 = 0 khi đĩ S+P bằng:
A. 5 B. 7 B. 7 C. 9 C. 9 D. 11 D. 11
A. 5
Câu 4: Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng (d : Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng (d
1
1
): 5x–2y –3 = 0 và (d ): 5x–2y –3 = 0 và (d
2
2
): x+3y –4 = 0 là: ): x+3y –4 = 0 là:
Câu 4
A.M(1 ; 2) B. M(1 ; –1) C. M(1 ; 1)
A.M(1 ; 2) B. M(1 ; –1) C. M(1 ; 1) D. M(2 ; 1) D. M(2 ; 1)
Câu 5 :Hình tam giác cân cĩ cạnh đáy bằng 8cm, gĩc đáy bằng 30 :Hình tam giác cân cĩ cạnh đáy bằng 8cm, gĩc đáy bằng 30
0
0