13. Hậu quả của Chiến tranh thí giới thứ hai.
c. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu so với câc nước Tđy Đu.
D. Sự bao vđy của câc nước đí quốc vă sự phâ hoại của câc lực lượng
phản
động quốc tế.
đâp ân D
Cđu 53. Nguyín nhđn chủ yếu năo lăm cho câc nước Đông Đu vững tin bước văo công
cuộc xđy dựng chủ nghĩa xê hội?
Thănh quả của câch mạng dđn chủ nhđn dđn (1946 -1949) vănhiệt tình
của nhđn dđn.
Sự hoạt động vă hợp tâc của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
c. Sự giúp đờ của Liín Xô.
D. Sự hợp tâc giữa câc nước Đông Đu.
Đâp ân A
Cđu 54. Mục đích năo dưới đđy không nằm trong việc thănh lập Hội
đồng tương trợ kỉnh tế của câc nước xê hội chủ nghĩa?
Cần có sự hợp tâc nhiều bín.
Sự phđn công vă chuyín môn hóa trong sản xuất giữa câc nước XHCN nhằm
nđng cao năng suất lao động vă xóa bỏ tình trạng chính lệch về trình độ.
c. Tăng thím sức mạnh trong việc đối phó với chính sâch bao vđv kinh tĩế
của câc nước phương Tđy.
D. Chạy đua vũ trang với Mì vă Tđy Đu.
Cđu 55. Mục đích chính của sự ra đời liín minh phòng thủ Vâc-s;a-va (14-5-1955) lă
gì?
Để tăng cường tình đoăn kết giữa Liín Xô vă câc nước Đồng Đu.
Để tăng cường sức mạnh của câc nước XHCN.
c. Để đối phó với việc vu trang lại Tđy Đức của câc nước thănh viín khối
NATO.
D. Để đảm bảo hòa bình vă an ninh ở chđu Đu .
đâp ân C
Cđu 56. Tổ chức Hiệp ước phòng thủ Vâc-sa-va mang tính chất gì?
Một tổ chức kinh tí của câc nước XHCN ở chđu Đu.
Một tổ chức liín minh phòng thủ về quđn sự của câc nước XHCN ở chđui Ảu.
c. Một tổ chức liín minh chính trị của câc nước XHCN ở chđu Đu.
D. Một tổ chức liôn minh phòng thủ về chính trị vă quđn sự của câc mước
XHCN ở chđu Đu.
Cđu 57. Đđu lă mặt hạn chế trong hoạt động của khốỉ SEV?
Thực hiện quan hệ hợp tâc, quan hệ với câc nưỏc tư bản chủ nghĩa.
Phối hợp giữa câc nước thănh viín kĩo dăi sự phât triển kinh tế.
c. ít giúp nhau ứng dụng kinh tỉ khoa học trong sân xuất.
D. "Khĩp kín cửa" không hòa nhập với nền kinh tí thế giới.
Đâp ân D
Cđu 58. Bước sang những năm 80 của thế kỉ XX, tình hình kinh tế của Liín Xô như thế
năo?
A. Phât triển tương đối ổn định.
B Sản xuất công nghiệp kĩm phât triển,
c. Mức sống của nhđn dđn giảm sút.
D. Sản xuất trì trệ, lương thực, thực phẩm phải nhập từ phương Tđy.
Cđu 59. Vì sao Liín Xô tiến hănh công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của
thế kỉ XX ?
Đất nước lđm văo tình trạng "trì trệ" khủng hoảng.
Đất nước đê phât triển nhưng chưa bằng Tđy Đu vă Mĩ.
c. Phải cải tổ để sớm âp dụng thănh tựu khoa học kĩ thuật đang phât triển của
thế giới.
D. Tất cả câc lí do trín.
đâp ân A
Cđu 60. Nội dung cơ bản của công cuộc "cải tổ" của Liín Xô lă gi?
A.Cải tổ kinh tí triệt để, đưa đất nước thoât khỏi khủng hoảng về kinh tế.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
c. Cải tổ xâ hội.
D. Cải tổ kinh tế vă xê hội.
Đâp ân sai: Nôi dung cơ bản của công cuộc cải tổ của Liín Xô đ ầu tiín chủ
yếu hướng văo "cải câch kinh tế triệt để, về sau có thím cải câch hệ thống
chính trị vă đường lối đổi mới hệ tư tưởng" chứ không phải cải câch hệ thống
chính trị không = Như vậy bỏ cđu năy đi nhưng nếu hỏi cải câch quan trọng
nhất thì lă cải câch kinh tế
Cđu 61. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trín toăn thế giới trong những
năm 70 của thế kỉ XX, Liín Xô đê lăm gì ?
A. Tiến hănh cải câch kinh tế, chịnh trị, xâ hội cho phù hợp.
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
C. Không tiến hănh những cải câch cần thiết về kinh tí vă xă hội.
D. Cỏ sửa đổi nhưng chưa triệt để.
đâp ân c
Cđu* 62. Dđu lă trở ngại chủ quan ảnh hưởng đến thắng lợi của XHCN ở Đônig Đu ?
a.Sự phâ hoại của câc thế lực phản động.
b. Rập khuôn, giâo điều theo mỏ hình xđy dựng XHCN ở Liín Xô.
c. Chưa đảm bâo đầy đu sự công băng xê hội vă quyền dđn chủ của nhđn dđn.
d. Sự trí trệ, thiếu năng động trước những biến động của tình hình thí giới.
đâp an b
Cđm 63. Nguyín nhđn cơ bản năo lăm cho chủ nghĩa xê hội ở Liín Xô vă
Đôrig Đu sụp đố?
a. Câc thí lực chống CNXH trong vă ngoăi nước chống phâ.
b. Chậm sửa chừa nhừng sai lầm.
c. Nhă nước, nhđn dđn Xô viết nhận thấy CNXH không tiến bộ nỉn
muốn
thay đổi chí độ.
D. Xđy dựng mô hình chủ nghĩa xê hội không phù hợp.
đâp ân d theo sâch ( Hỏi sai, Nguyín nhđn cơ bản dẫn đến sự sụp đổ của Liín
Xô ă Đông Đu không chỉ có nửa dòng trong mấy cđu trắc nghiím được (sgk
trình băy gồm 4 nguyín nhđn cơ bản, cđu hỏi năy hỏi nguyín nhđn cơ bản
chứ không hỏi nguyín nhđn quan trong nhất, hay cơ bản nhất) = Bỏ cđu hỏi)
Cđu G4. Nguyín nhđn năo mang tính chất giâo điều đứa đến sự sụp đổ của CNXH ở
Liín Xô vă Đông Đu?
a. Xđy dựng một mô hình về CNXH không phù hợp với sự biến đổi của thế
giới vă thực tế khâch quan.
b. Sự tha hỏa về phẩm chất chính trị vă đạo đức của nhiều người lênh
đạo. c. Rời bỏ những nguyín lý đúng đắn của chủ nghĩa Mâc - Lí nin.
d Sự chống phâ của câc thế lực thù địch với CNXH.
đâp ân a
Cđu 65. công cuộc xđy dựng XHCN của câc nước Đông Đu đê mắc phải
một sô thiíu sót vă sai lầm lă :
a. Ưu tiín phât triển công nghiệp nặng.
b. Tạp thế hóa nông nghiệp.
c. Thực hiện chí độ bao cấp về kinh tế.
d Rập khuôn, cứng nhắc mô hình xđy dựng XHCN ởLiín Xôtrong khi
hoăn
cảnh vă điều kiện đất nước mình khâc biệt.
đâp ân d
Cđu 66. Sau khi Liín Xô sụp đổ, tình hình Liín bang Nga như thế năo?
Trớ thănh quốc gia độc lập như câc nước cộnghòakhâc.
Bạn đang xem 13. - TRAC NGHIEM LSVN 12 CO DAP AN