CÂU 26. ĐẢNG CỘNG SẢN LIÍN XÔ BỊ ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG TRONG TOĂN LIÍN BA...

8. 1958 H. Cu-ba tuyín bố độc lập.

Cđu 45. Vì sao nảm 1960 đê đi văo lịch sử với tín gọi lă "Năm chđu phi'?

Có nhiều nước ở chđu Phi được trao trả độc lập.

Chđu Phi lă chđu có phong trăo giải phóng dđn tộc phâttriểnsớmnhất,

mạnh nhất.

c. Có 17 nước ở chđu Phi tuyín bô độc lập.

Chđu Phi lă "Lục địa mới trỗi dậy”.

Đâp ân C

Cđu 46. Từ cuối những nảm 70 của thí kỉ XX, chủ nghĩa thực dđỉiầ

chỉ

còn tồn tại dưới hình thức năo?

Chủ nghĩa thực dđn kiểu cu. B. Chủ nghía thực dđn kiểu mới.

c. Chế độ phđn biệt chủng tộc. D. Chí độ thực dđn.

Đâp ân Đâp ân C sai đâp ân B đúng

Cđu 47. Biến đổi lớn nhất của câc nước chđu  sau Chiến tranh thí fiới thứ hai lă

gì? A. Câc nước chđu  đă giănh độc lập.

B.Câc nước chđu  đă gia nhập ASEAN.

c. Câc nước chđu  đă trở thănh trung tđm kinh tí tăi chính thí giới.

D. Tất cả câc cđu trín.

Đâp ân A

Cđu 48. Sau Chiến tranh thí giới thứ hai, tập đoăn Tưởng Giới Thích đm mưu phât

động cuộc nội chiến với Đảng Cộng sản Trung Quốc Kitòm mục đích gì?

A.Tiíu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc.

B. Tiíu diệt phong trăo Câch mạng Trung Quốc.

C. bó ảnh hưởng của Liín Xô ỡ Trung Quốc.

D. Cả A vă B đều đúng.

Đâp ân D

Cđu 49. Cuộc nội chiến lần thứ tư (1946-1949) ở Trung Quốc nố ra lă do:

A. Đâng Cộng sản phât động.

B. Tâp đoăn phân động Tướng Giới Thạch phât động, có sự giúp đỡ của đí

quốc Mì.

C. Đĩ quôc Mĩ giúp đờ Quôc dđn đâng.

D. Quốc dđn đảng cấu kết với bọn phân động quốc tế.

Đâp ân B

Cđu 50. Cuộc câch mạng dđn tộc dđn chủ Trung Quốc mang tính chất gi?

A. Một cuộc câch mạng tư sân do giai cấp vồ sân lênh đạo.

B. Một cuộc câch mạng vô săn do giai cấp vô sân lănh

đạo.

C. Một cuộc câch mạng giâi phóng dđn tộc.

D. Một cuộc nội chiến.

Cđu hỏi năy bị sai: “Cuộc câch mạng Trung Quốc dưới hình thức nội chiến câch

mạng, nó có tính chất dđn tộc, dđn chủ”. Như vậy vô tình cđu hỏi cung cấp luôn đâp

ân rồi. Lưu ý một cuộc câch mạng xê hội chỉ có 1 trong 2 tính chất dđn tộc, dđn chủ

hoặc lă cả 2. Còn giải phóng dđn tộc, nội chiến... nó thuộc về hình thức. Cần phđn

biệt rõ tính chất vă hình thức.

Cđu 51. Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của nước Cộng hòa nhđn dđn Trung Hoa lă gì?

A.Kít thúc hơn 100 năm nô dịch vă thống trị của đí quốc đối với nhđn dđn

Trung Hoa.

B. Bâo hiệu sự kết thúc âch thông trị, nô dịch của chế độ phong kiến tư

bản trôn đất Trung Hoa.

C. Tăng cường lực lượng của chú nghĩa xê hội thí giới vă tăng cường sức

mạnh của phong trăo giải phóng dđn tộc.

1

D. Đất nước Trung Hoa bước văo kí nguyín độc lập tự do, tiến lín chú

nghĩa xê hội

Cđu 52. Trung Quốc bước văo thời kì xđy dựng CNXH trín cơ sở tình hình đđt nước

như thí năo?

A.Quan hệ sân xuất tư bản chủ nghĩa tương đối phât triển.

B. Quan hệ sản xuất tư bản chũ nghĩa kĩm phât

triển

C. Có một nền nông nghiệp phât triển.

D. Có một nền kinh tí nghỉo năn, lạc hậu.

Đâp ân D

Cđu 53. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc tiín hănh trong khớảng thời

gian năo?

A. 1949-1953

B. 1953-1957

C . 1957-1961

D. 1961-1965

Cđa 54. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của nhđn dđn Trung Quốc hoăn thănh nhờ văo

yếu tố năo?

A. Sự nổ lực của nhđn dđn Trung Quốc.

B. Sự giúp đỡ của câc nước chủ nghĩa xê hội.

C. Sự giúp đỡ của Liín Xô.

v

D. Sự lao động quín mình của nhđn dđn Trung Quốc vă sự giúp đỡ to lởn

của Liín Xô.

Cđu 55. Mười năm đầu xđy dựng chí độ xê hội chủ nghĩía (1949 - 1950), Trung

Quôc đê thi hănh chính sâch đôi ngoại như thế năct>?

A.Chống Liín Xô vă câc nước xê hội chủ nghĩa.

B. Chống Mĩ vă câc nước tư băn chù nghĩa.

C. Thi hănh một chính sâch đối ngoại tích cực nhằm củng cô hòa bình vA

thúc đẩy phong trăo câch ’mạng thí giới.

D. Quan hệ thđn thiện với Mĩ vă câc nước tư bân chủ nghĩa khâc.

Cđu 56. Chủ trương năo của Đảng Cộng sản Trưng Quốc từ sau 1959 đê gđy nín tình

trạng khủng hoảng vă trì trệ của xê hội Trung Qutốc?

A. Xđy dựng "Công xă nhđn dđn".

B. Thực hiện dường lối 'Đại nhảy vọt".

c. Thực hiện cuộc "Đại câch mạng hóa vô sản”.

D. Tất cả đều đúng.

Cđu 57. Đường lối "Ba ngọn cờ hồng" do ai đề xướng ?

A. Mao Trạch Đông B. Lưu Thiếu Kì

c. Lđm Bưu D. Chu Ản Lai

Cđu 58. Thực liiện đường lối

,f

Ba ngọn cờ hồng'

1

Trưng Quôc đạt được những gì?

A. Nền kinh tí Trung Quốc có một bước phât triển nhảy vọt.

B. Đời sống nhđn dđn Trung Quốc được cải thiện.

c. Kinh tí phât triển nhưng đời sống nhđn dđn Trung Quốc khỏ khăm.

D. Nền kinh tí hổn loạn, sân xuất giảm sút, đời sống nhđn

dđn điíu đứing.

Cđu 59. Cuộc "Đại câch mạng vô sản” ở TrungQuốc diễn ra văo thời

gian năo? '

A. 1966 - 1969

B. 1966 - 1971

c. 1967 - 1969

D. 1967 - 1970

Đâp ân sai 1966-1976

Cđu 60. Đường lôi đổi mới trong chủ trương xđy dựng chủ nghĩa xê hội mang

mău sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?

A. Lấy cải tổ chính trị lăm trọng tđm.

B.Lấy phât triển kinh tí lăm trọng tđm.

c. Lấy phât triển kinh tế, chính trị lăm trọng tđm.

D. Lđy phât triển văn hóa lăm trọng tđm.

Đâp ân b

Cđu 61. Từ sau 1987, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với

trước?

a. Kiín trì con đường xă hội chủ nghĩa.

b.Kiín trì cải câch dđn chủ nhđn dđn.

c. Kiín trì sự lănh đạo của Đảng Gộng sản Trung Quồc.

d. Thực hiện cải câch mở cửa.

đâp ân d

Cđ u f>2. Hêy nối câc sự kiện ờ cột B cho phù hợp với niín đại ở cột A.

A R