CÂU 26. ĐẢNG CỘNG SẢN LIÍN XÔ BỊ ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG TRONG TOĂN LIÍN BA...

12,5% . B.13,5%. c.14,5%. D.15,5%.

Đâp ân b

Cđu 40. Những nảm 1967-1969, sản lượng lương thực của Nhật cung cđp:

80% nhu cầu trong nước. B. 70% nhu cầu trong nước,

c. 60% nhu cầu trong nước. D.

50% nhu cầu trong nước.

đâp ân a

Cđu 41. Sự phât triển "thần kì của Nhật Bản" được biểu hiện rõ nhất ở điểm năo?

Năm 1968, tổng sản phẩm quốc đđn đứng hăng thứ hai trín thế giới sau Mĩ

(Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 830 tỉ USD).

Trong khoảng hơn 20 năm (1950 - 1973), tổng sản phẩm quổc dđn của Nhật

Bản tăng 20 lần.

c. Từ thập niín 70 (thế kỉ XX), Nhật Bản trở thănh một trong ba trung tđm kinh

tí tăi chính của thí giới tư bản (Mĩ, Tđy Đu, Nhật Bản).

D. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn thiếu thốn, Nhật Bản vươn lín thănh

siíu cường kinh tế.

Đâp ân D (Từ một nước chiến bại, mất hết thuộc địa, đất nước bị chiến tranh

tăn phâ, dđn số đông mă lương thực thực phẩm lại thiếu thốn. Bản thđn còn

bị chiếm đóng, chưa kể 2 quả bom nguyín tử trong giai đoạn cuối của cuộc

chiến. Tưởng chừng như không gượng dậy được nhưng Nhật đê vươn lín

mạnh mẽ trở thănh một trong siíu cường kt của thế giới do đó sử gia

phương Tđy thường ví gđ phât triển nổi bật nhất trong nền kt Nhật lă sự

phât triển thần kỳ)

Cđu 42. Trong sự phât triển "thần kì" của Nhật Bản có nguyín nhfin năo giông với

nguyín nhđn phât triển kinh tế của câc nước tư bản khâc?

A. Lợi dụng vốn nước ngoăi, tập trung đầu tư văo câc ngănh kĩ thuật then

chốt.

B.Biết tận dụng vă khai thâc những thănh tựu khoa học-kĩ thuật.

c "Len lâch" xđm nhập văo thị trường câc nước, thực hiện cải câch đđn chủ.

D Phât huy truyền thống tự lực tự cường của nhđn dđn Nhật Bản.

Đâp ân B

Cđu 43. Trong những nguyín nhđn sau đđy, nguyín nhđn năo lă nguyín nhđn khâch

quan lăm cho kinh tế Nhật Bản phât triển?

A Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươnlín, được

đăo tạo chu đâo, cần cù lao động.

B Nhở cải câch ruộng,đất.

c Vai trò quan trọng của Nhă nước trong việc đề ra chiến lược phât triển,

hệ

thồng quản lí có hiệu quả của câc xí nghiệp, công ti.

D. Riết tận dụng thănh tựu khoa học kĩ thuật thế giới.

Đâp ân sai (tất cả đâp ân trín đều lă chủ quan) Đâp ân đúng lă Nhật Bản tận

dụng tốt yếu tố bín ngoăi để phât triển như nguồn viện chợ của Mĩ, chiến tranh

Triều Tiín vă VN để lăm giău

Cđu 44. Để phât triển khoa học kĩ thuật, ở Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở câc

nước khâc?

A.Coi trọng vă phât triển nền giâo dục quốc dđn, khoa học kĩ thuật.

B. sđu văo câc ngănh công nghiệp dđn dụng.

C. Xđy dựng nhiều công trình hiện đại trín mặt biển vă dưới đây biển.

D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phât minh của nước

ngoăi.

Đâp ân D

Cđu 45. Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX, nền kỉnh tế Nhật Bản như thế năo?

ATiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao.

B.Bị cạnh tranh gay gắt bởi câc nước có nền công nghiệp

mới.

c. Lđm văo tình trạng suy thoâi kĩo dăi.

D. Lă nước có nền kinh tế phât triển nhất.

Cđu 46. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết nhằm mục đích gi?

Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phât triển kinh tế.

Nhật Bản trở thănh căn cứ chiến lược của Mĩ.

c. Hình thănh một liín minh Mĩ-Nhật chống lại câc nước XHCN vă phong

trăo giải phòng dđn tộc vùng Viễn đông.

D. Tạo thế cđn bằng giữa Mĩ vă Nhật.

ĐÂP ÂN C

Cđu 47. Đặc điểm năo sau đđy lă đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật

Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Không đưa quđn đi tham chiến ở nước ngoăi.

B. Kí hiôp ước an ninh Mĩ-Nhật (08-09-1951).

c. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ vă câc nước Tđy Đu.

D. Phât triển kinh tế đối ngoại, xđm nhập vă mở rộng phạm vi thílực bằng

kinh tế ở khắp mọi nơi, đặc biệt lă Đông Nam Â.

Đâp ân sai đặc điểm nổi bật của chính sâch đối ngoại của nhật lă "liín minh chặt

chẽ với Mĩ"

Cđu 48. Nhật Bản bắt đầu đặt quan hệ ngoai giao với câc nước ASEAN

văo năm năo?

A. 1976. B. 1977. c. 1978. D. 1979

Đâp ân B (Ngăy 18/8/1977 Thủ tướng Phucuda trình băy cs đối ngoại trước

hội nghi ngoại trưởng câc nước ASEAN tại Malina

Cđu 49. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950, Nhật Bản đê vươn lín dứng

đầu thế giới?

Đúng B. Sai.

Cđu 50. Chiến tranh thế giới thứ hai đê lăm cho nền kỉnh tế nước năo bị giảm sút 3

lần về công nghiệp vă 2 lần về nông nghiệp?

A. Nước Đức. B. Nước Anh. c. Nước Phâp. D. Nước Nhật.

Đâp ân C

Cđu 51. Ghi đủng (Đ) hoặc sai (S) văo câc ô L ] dưới dđy về nguyín mhđn phât triển

kinh tế của Phâp sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhất Hă từ năm 1950 đến năm